ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2022
2. Tính cách, vận mệnh người sinh tháng 9/2021 (theo âm lịch) Trong năm 2021, tháng 9 âm lịch được tính từ ngày 6/10/2021 đến ngày 4/11/2021 dương lịch, tức là vừa thuộc tiết khí Hàn Lộ vừa thuộc Sương Giáng. Do đó, tháng 9 được xem là thời điểm sinh con đẹp nhất trong năm
Xem ngày hoàng đạo Tháng 9/2022 Xem ngày tốt hoàng đạo tháng 9 năm 2022 Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất Chọn tháng ( dương lịch ) Xem kết quả Cách xác định ngày hoàng đạo trong tháng 9 năm 2022
Tử vi tình duyên ngày 21/1/2020 của 12 cung hoàng đạo: Xử Nữ chưa thể hiện được điểm thu hút, Thiên Bình củng cố niềm tin. Advertisement Quảng cáo | Email: quangcao@baocungcau.net | Hotline: 0917 267 237
Skip to content Nội dung chính Thông tin gia chủ tuổi Canh Thân 1980 và năm xông nhà 2022 Nhâm Tuổi nào hợp mở hàng cho tuổi Canh Thân năm 2022 - Homemy Bạn đang đọc: Tuổi nào hợp mở hàng cho tuổi Canh Thân năm 2022
Dưới đây là những ngày hoàng đạo trong tháng 9 năm 2022. Rất thích hợp cho những việc trọng đại như cưới hỏi, làm nhà, v.v. Hoặc tiến hành các công việc lớn nhỏ khác đều được. Sẽ mang lại nhiều tài lộc, may mắn. Tránh được khó khăn và những điều không may. Thứ.
Xem ngày hoàng đạo tháng 10 năm 2022. Chọn tháng, năm dương lịch. Tháng : Năm : Xem. Âm lịch: tháng Canh Tuất [庚戌] - năm Nhâm Dần [壬寅] Dương lịch Âm lịch Ngày Xung khắc nhất Hoàng đạo ; 1/10/2022: 6/9/2022
Siêu Thì Vay Tiền Online. Thứ Năm 1 Tháng 9 Dương lịch 1/9/2022, Âm lịch 6/8/2022. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Sáu 2 Tháng 9 Dương lịch 2/9/2022, Âm lịch 7/8/2022. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái Ngày tốt Thứ bảy 3 Tháng 9 Dương lịch 3/9/2022, Âm lịch 8/8/2022. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Chủ Nhật 4 Tháng 9 Dương lịch 4/9/2022, Âm lịch 9/8/2022. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 5 Tháng 9 Dương lịch 5/9/2022, Âm lịch 10/8/2022. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường Ngày tốt Thứ Ba 6 Tháng 9 Dương lịch 6/9/2022, Âm lịch 11/8/2022. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế Ngày xấu Thứ Tư 7 Tháng 9 Dương lịch 7/9/2022, Âm lịch 12/8/2022. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh Ngày xấu Thứ Năm 8 Tháng 9 Dương lịch 8/9/2022, Âm lịch 13/8/2022. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 9 Tháng 9 Dương lịch 9/9/2022, Âm lịch 14/8/2022. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ bảy 10 Tháng 9 Dương lịch 10/9/2022, Âm lịch 15/8/2022. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Hạn chế các việc Cúng tế, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 11 Tháng 9 Dương lịch 11/9/2022, Âm lịch 16/8/2022. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Hai 12 Tháng 9 Dương lịch 12/9/2022, Âm lịch 17/8/2022. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Canh Tuất, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà Ngày xấu Thứ Ba 13 Tháng 9 Dương lịch 13/9/2022, Âm lịch 18/8/2022. Bát tự Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Tân Hợi, Đinh Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 14 Tháng 9 Dương lịch 14/9/2022, Âm lịch 19/8/2022. Bát tự Ngày Canh Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường Ngày tốt Thứ Năm 15 Tháng 9 Dương lịch 15/9/2022, Âm lịch 20/8/2022. Bát tự Ngày Tân Mùi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 16 Tháng 9 Dương lịch 16/9/2022, Âm lịch 21/8/2022. Bát tự Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ bảy 17 Tháng 9 Dương lịch 17/9/2022, Âm lịch 22/8/2022. Bát tự Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 18 Tháng 9 Dương lịch 18/9/2022, Âm lịch 23/8/2022. Bát tự Ngày Giáp Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Nên làm Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 19 Tháng 9 Dương lịch 19/9/2022, Âm lịch 24/8/2022. Bát tự Ngày Ất Hợi, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường Hạn chế các việc An táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 20 Tháng 9 Dương lịch 20/9/2022, Âm lịch 25/8/2022. Bát tự Ngày Bính Tý, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Canh Ngọ, Mậu Ngọ Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 21 Tháng 9 Dương lịch 21/9/2022, Âm lịch 26/8/2022. Bát tự Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Tân Mùi, Kỷ Mùi Nên làm Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh Ngày xấu Thứ Năm 22 Tháng 9 Dương lịch 22/9/2022, Âm lịch 27/8/2022. Bát tự Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Giáp Thân Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 23 Tháng 9 Dương lịch 23/9/2022, Âm lịch 28/8/2022. Bát tự Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, ất Dậu Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ bảy 24 Tháng 9 Dương lịch 24/9/2022, Âm lịch 29/8/2022. Bát tự Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Không có Ngày xấu Chủ Nhật 25 Tháng 9 Dương lịch 25/9/2022, Âm lịch 30/8/2022. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 26 Tháng 9 Dương lịch 26/9/2022, Âm lịch 1/9/2022. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 27 Tháng 9 Dương lịch 27/9/2022, Âm lịch 2/9/2022. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất Ngày xấu Thứ Tư 28 Tháng 9 Dương lịch 28/9/2022, Âm lịch 3/9/2022. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Năm 29 Tháng 9 Dương lịch 29/9/2022, Âm lịch 4/9/2022. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày tốt Thứ Sáu 30 Tháng 9 Dương lịch 30/9/2022, Âm lịch 5/9/2022. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu
Mỗi tháng đều có ngày hoàng đạo và hắc đạo khác nhau. Vì vậy, đội ngũ INVERT tổng hợp tất cả các ngày HOÀNG ĐẠO trong năm 2022 chi tiết, bạn dễ dàng tra cứu ngày Hoàng Đạo của tháng 12/2022. Ngày hoàng đạo hay hắc đạo có các tên gọi và ý nghĩa khác nhau cụ thể chúng ta có Các ngày hoàng đạo trong tháng Thanh Long Hoàng Đạo, ngày Minh Đường Hoàng Đạo, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, ngày Kim Đường Hoàng Đạo, ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo và ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo. Các ngày hắc đạo trong tháng Câu Trần Hắc Đạo, ngày Thiên Hình Hắc Đạo, ngày Chu Tước Hắc Đạo, ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, ngày Thiên Lao Hắc Đạo và ngày Huyền Vũ Hắc Đạo. I. Ngày hoàng đạo là gì? Theo thiên văn học cổ đại, quỹ đạo chuyển động của mặt trời được gọi là “Hoàng Đạo”. Còn theo phong thủy, mặt trời còn được gọi là ông Trời, là người cai quản mọi việc trên đời này từ hạnh phúc, hoan hỉ cho đến chuyện buồn đau, khổ hạnh. Trên đường đi của ông Trời sẽ có các vị thần phụ giúp, các vị thần này là các vì sao trên bầu trời. Trong 12 giờ, các vị thần sẽ luân phiên trực một giờ. Trong số các vị thần này sẽ bao gồm các vị thần ác thần xấu và các vị thần thiện thần tốt. Ngày hoàng đạo là ngày mà các vị thần thiện canh giữ, do đó, người ta quan niệm đây là ngày tốt, ngày đại cát đại lợi. Nếu tiến hành việc gì vào ngày hoàng đạo thì sẽ được các vị thần này hộ phù trợ, mọi chuyện sẽ diễn ra suôn sẻ, gặp nhiều may mắn, hanh thông. Như vậy, những ngày và khung giờ có vị thần tốt cai quản sẽ được coi là ngày hoàng đạo. Ngày Hoàng đạo là ngày tốt, ngày đại cát đại lợi để tiến hành những công việc quan trọng. II. Cách tính ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo trong tháng Ngày Hoàng đạo, hắc đạo trong tháng âm lịch sẽ được tính như sau Cách tính ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo trong tháng XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 1 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 1/2022, theo đó tháng 1 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 1/2022 dương lịch Ngày 2, 4, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 21, 22, 25, 26, 28, 31 Những ngày xấu Tháng 1/2022 dương lịch 1, 3, 5, 6, 8, 11, 12, 15, 17, 18, 20, 23, 24, 27, 29, 30 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 2 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 2/2022, theo đó tháng 2 năm 2022 có 28 ngày, trong đó có 14 ngày hoàng đạo và 14 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 2/2022 dương lịch Ngày 2, 4, 5, 8, 9, 11, 14, 16, 17, 20, 21, 23, 26, 28 Những ngày xấu Tháng 2/2022 dương lịch Ngày 1, 3, 6, 7, 10, 12, 13, 15, 18, 19, 22, 24, 25, 27 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 3 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 3/2022, theo đó tháng 3 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 16 ngày hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 3/2022 dương lịch Ngày 1, 3, 6, 7, 9, 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 26, 27, 30, 31 Những ngày xấu Tháng 3/2022 dương lịch Ngày 2, 4, 5, 8, 10, 11, 13, 16, 17, 22, 23, 25, 28, 29 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 4 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 4/2022, theo đó tháng 4 năm 2022 có 30 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 4/2022 dương lịch Ngày 1, 2, 4, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 21, 22, 25, 26, 28 Những ngày xấu Tháng 4/2022 dương lịch Ngày 3, 5, 6, 8, 11, 12, 15, 17, 18, 20, 23, 24, 27, 29, 30 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 5 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 5/2022, theo đó tháng 5 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 5/2022 dương lịch Ngày 3, 5, 6, 9, 10, 12, 15, 17, 18, 21, 22, 24, 27, 29, 31 Những ngày xấu trong tháng 5/2022 dương lịch Ngày 2, 4, 7, 8, 11, 13, 14, 16, 19, 23, 25, 26, 28 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 6 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 6/2022, theo đó tháng 6 năm 2022 có 30 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 6/2022 dương lịch Ngày 1, 4, 5, 7, 10, 12, 13, 16, 17, 19, 22, 24, 25, 28, 30 Những ngày xấu trong tháng 6/2022 dương lịch Ngày 2, 3, 6, 8, 9, 11, 14, 15, 18, 20, 21, 23, 26, 27, 29 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 7 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 7/2022, theo đó tháng 7 năm 2022 có 30 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 7/2022 dương lịch Ngày 1, 3, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 18, 20, 21, 24, 25, 27, 29 Những ngày xấu trong tháng 7/2022 dương lịch Ngày 2, 4, 5, 7, 10, 11, 14, 16, 17, 19, 23, 26, 28, 30 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 8 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 8/2022, theo đó tháng 8 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 8/2022 dương lịch Ngày 1, 3, 4, 7, 8, 10, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 25, 27, 29, 30 Những ngày xấu trong tháng 8/2022 dương lịch Ngày 2, 5, 6, 9, 11, 12, 14, 17, 18, 21, 23, 24, 26, 28, 31 XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 9 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 9/2022, theo đó tháng 09 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 14 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 9/2022 dương lịch Ngày 2, 3, 5, 8, 10, 11, 14, 15, 17, 20, 22, 23, 28, 29 dương lịch Những ngày xấu trong tháng 9/2022 dương lịch Ngày 1, 4, 6, 7, 9, 12, 13, 16, 18, 19, 21, 24, 25, 26, 27, 30 dương lịch XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 10 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 10/2022, theo đó tháng 10 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 16 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 10/2022 1, 4, 6, 7, 10, 11, 13, 16, 18, 19, 22, 23, 25, 27, 30 Những ngày xấu Tháng 10 năm 2022 2, 3, 5, 8, 9, 12, 14, 15, 17, 20, 21, 24, 26, 28, 29, 31. Lưu ý Những ngày Hoàng Đạo tháng 10 năm 2022 ở trên rất tốt để tiến triển các công việc như cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, giao dịch, nạp tài, động thổ, cưới hỏi, thẩm mỹ, làm đẹp,... Tuy nhiên, để có thể lựa chọn được ngày tốt trong tháng 10 năm 2022, hợp với tuổi, ngày sinh của mình, bạn cần phải chú ý đến những vấn đề sau Nên lựa chọn khởi sự công việc vào ngày hoàng đạo và tránh những ngày xấu, ngày hắc đạo. Sau khi chọn được ngày tốt tháng 10, bạn cần xem thêm giờ tốt/xấu, tuổi hợp/xung khắc với ngày,..., và đưa ra quyết định khởi sự tốt nhất cho mình. XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 11 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 11/2022, theo đó tháng 11 năm 2022 có 30 ngày, trong đó có 15 ngày hoàng đạo và 15 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 11/2022 dương lịch Ngày 1, 2, 5, 6, 8, 11, 13, 14, 17, 18, 20, 23, 25, 27, 28 dương lịch Những ngày xấu trong tháng 11/2022 dương lịch Ngày 3, 4, 7, 9, 10, 12, 15, 16, 19, 21, 22, 24, 26, 29, 30 dương lịch XEM NGÀY HOÀNG ĐẠO TRONG THÁNG 12 NĂM 2022 Theo tính hung/cát của các ngày trong tháng 12/2022, theo đó tháng 12 năm 2022 có 31 ngày, trong đó có 17 ngày hoàng đạo và 14 ngày hắc đạo. Cụ thể Những ngày hoàng đạo trong tháng 12/2022 dương lịch Ngày 1, 2, 4, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 21, 22, 23, 24, 27, 28, 30 Những ngày xấu trong tháng 12/2022 dương lịch Ngày 3, 5, 6, 8, 11, 12, 15, 17, 18, 20, 25, 26, 29, 31
Giờ Hoàng đạo 14/09/2022 Bính Tý 23h-1h Kim Quỹ Đinh Sửu 1h-3h Bảo Quang Kỷ Mão 5h-7h Ngọc Đường Nhâm Ngọ 11h-13h Tư Mệnh Giáp Thân 15h-17h Thanh Long Ất Dậu 17h-19h Minh Đường Giờ Hắc đạo 14/09/2022 Mậu Dần 3h-5h Bạch Hổ Canh Thìn 7h-9h Thiên Lao Tân Tị 9h-11h Nguyên Vũ Quý Mùi 13h-15h Câu Trận Bính Tuất 19h-21h Thiên Hình Đinh Hợi 21h-23h Chu Tước Ngũ hành 14/09/2022 Ngũ hành niên mệnh Lộ Bàng Thổ Ngày Canh Ngọ; tức Chi khắc Can Hỏa, Kim, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Lộ Bàng Thổ kị tuổi Giáp Tý, Bính Tý. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. Xem ngày tốt xấu theo trực 14/09/2022 Thu Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng Tuổi xung khắc 14/09/2022 Xung ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp DầnXung tháng Tân Mão, Ất Mão Sao tốt 14/09/2022 Nguyệt Đức Tốt mọi việc Thiên Quý Tốt mọi việc Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Phúc Sinh Tốt mọi việc Tuế hợp Tốt mọi việc Đại Hồng Sa Tốt mọi việc Hoàng Ân Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 14/09/2022 Thiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việc Địa phá Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương Lỗ ban sát Kỵ khởi công, động thổ Hướng xuất hành 14/09/2022 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 14/09/2022 Sao SâmNgũ hành ThủyĐộng vật Viên con vượnSÂM THỦY VIÊN Đỗ Mậu TỐT Bình Tú Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng cữ Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. Nhân thần 14/09/2022 Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 14/09/2022 Tháng âm 8 Vị trí Xí Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Canh Ngọ Vị trí Đôi, Ma, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng giã gạo, phòng xay bột. Do đó, thai phụ không nên lúi tới, tiếp xúc với các đồ vật trong đó, tiến hành di chuyển vị trí hoặc sửa chữa chúng. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 14/09/2022 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 1h-3h 13h-15h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 3h-5h 15h-17h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 5h-7h 17h-19h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h 19h-21h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 9h-11h 21h-23h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 14/09/2022 Thiên Đường Tốt Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 14/09/2022 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Canh CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Ngọ NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 14/9/1952 Thủ tướng Chính phủ có Nghị định truy tặng liệt sĩ Phan Khắc Trình tức Dương Xuân Ngô, Phó trưởng ban Điệp báo Ty Công an Hà Nội, Huân chương Kháng chiến hạng ba. Sự kiện quốc tế 14/9/1960 Tại một hội nghị ở Bagdad, các chính quyền Iran, Iraq, Kuwait, Ả Rập Saudi, và Venezuela thành lập Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa OPEC để thống nhất và phối hợp các chính sách dầu lửa. 14/9/1901 Theodore Roosevelt trở thành Tổng thống Hoa Kỳ, lúc đó là người trẻ nhất nhậm chức ở tuổi 42, tám ngày sau William McKinley bị ám sát. 14/9/786 Harun Al-Rashid trở thành khalip của đế quốc Abbas. Ngày 14 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 9 năm 2022 , tức ngày 19-08-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Tý 23h-1h Kim Quỹ, Đinh Sửu 1h-3h Bảo Quang, Kỷ Mão 5h-7h Ngọc Đường, Nhâm Ngọ 11h-13h Tư Mệnh, Giáp Thân 15h-17h Thanh Long, Ất Dậu 17h-19h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần, Xung tháng Tân Mão, Ất Mão, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 8 năm 2022 là Thu Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 14/09/2022, có sao tốt là Nguyệt Đức Tốt mọi việc; Thiên Quý Tốt mọi việc; Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Phúc Sinh Tốt mọi việc; Tuế hợp Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa Tốt mọi việc; Hoàng Ân ; Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việc; Địa phá Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Băng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việc; Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Lỗ ban sát Kỵ khởi công, động thổ;
Coi ngày đẹp tháng 9 năm 2022 bạn sẽ biết được các ngày tốt để sắp xếp tiến hành công việc được thuận lợi. Tránh đi những ngày xấu với mục đích không gặp phải xui xẻo, bất lợi. Cụ thể sau đây là danh sách những ngày tốt trong tháng 9 năm ngày tốt giúp bạn có thể chọn được ngày hoàng đạo đẹp. Để tiến hành những công việc quan trọng như kết hôn, động thổ, xuất hành, Từ đó mang lại hanh thông, thuận lợi cho mọi việc. Tránh đi những ngày xấu gây ra nhiều khó khăn bất lợi xảy ra. Cụ thể sau đây là nội dung xem ngày tốt tháng 9 năm 2022. Thứ Ngày Giờ tốt trong ngày Ngày Thứ Năm Dương lịch 1/9/2022Âm lịch 6/8/2022Ngày Đinh TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Sáu Dương lịch 2/9/2022Âm lịch 7/8/2022Ngày Mậu NgọTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Kim Quỹ Thứ Bảy Dương lịch 3/9/2022Âm lịch 8/8/2022Ngày Kỷ MùiTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Bảo Quang Kim Đường Chủ nhật Dương lịch 4/9/2022Âm lịch 9/8/2022Ngày Canh ThânTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Bạch Hổ Thứ Hai Dương lịch 5/9/2022Âm lịch 10/8/2022Ngày Tân DậuTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Ngọc Đường Thứ Ba Dương lịch 6/9/2022Âm lịch 11/8/2022Ngày Nhâm TuấtTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Lao Thứ Tư Dương lịch 7/9/2022Âm lịch 12/8/2022Ngày Quý HợiTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Nguyên Vũ Thứ Năm Dương lịch 8/9/2022Âm lịch 13/8/2022Ngày Giáp TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Tư Mệnh Thứ Sáu Dương lịch 9/9/2022Âm lịch 14/8/2022Ngày Ất SửuTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Câu Trận Thứ Bảy Dương lịch 10/9/2022Âm lịch 15/8/2022Ngày Bính DầnTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Thanh Long Chủ nhật Dương lịch 11/9/2022Âm lịch 16/8/2022Ngày Đinh MãoTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Minh Đường Thứ Hai Dương lịch 12/9/2022Âm lịch 17/8/2022Ngày Mậu ThìnTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Hình Thứ Ba Dương lịch 13/9/2022Âm lịch 18/8/2022Ngày Kỷ TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Tư Dương lịch 14/9/2022Âm lịch 19/8/2022Ngày Canh NgọTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Kim Quỹ Thứ Năm Dương lịch 15/9/2022Âm lịch 20/8/2022Ngày Tân MùiTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Bảo Quang Kim Đường Thứ Sáu Dương lịch 16/9/2022Âm lịch 21/8/2022Ngày Nhâm ThânTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Bạch Hổ Thứ Bảy Dương lịch 17/9/2022Âm lịch 22/8/2022Ngày Quý DậuTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Ngọc Đường Chủ nhật Dương lịch 18/9/2022Âm lịch 23/8/2022Ngày Giáp TuấtTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Lao Thứ Hai Dương lịch 19/9/2022Âm lịch 24/8/2022Ngày Ất HợiTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Nguyên Vũ Thứ Ba Dương lịch 20/9/2022Âm lịch 25/8/2022Ngày Bính TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Tư Mệnh Thứ Tư Dương lịch 21/9/2022Âm lịch 26/8/2022Ngày Đinh SửuTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Câu Trận Thứ Năm Dương lịch 22/9/2022Âm lịch 27/8/2022Ngày Mậu DầnTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Thanh Long Thứ Sáu Dương lịch 23/9/2022Âm lịch 28/8/2022Ngày Kỷ MãoTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Minh Đường Thứ Bảy Dương lịch 24/9/2022Âm lịch 29/8/2022Ngày Canh ThìnTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Hình Chủ nhật Dương lịch 25/9/2022Âm lịch 30/8/2022Ngày Tân TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Hai Dương lịch 26/9/2022Âm lịch 1/9/2022Ngày Nhâm NgọTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Thiên Hình Thứ Ba Dương lịch 27/9/2022Âm lịch 2/9/2022Ngày Quý MùiTháng Canh Tuất Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Tư Dương lịch 28/9/2022Âm lịch 3/9/2022Ngày Giáp ThânTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Kim Quỹ Thứ Năm Dương lịch 29/9/2022Âm lịch 4/9/2022Ngày Ất DậuTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Bảo Quang Kim Đường Thứ Sáu Dương lịch 30/9/2022Âm lịch 5/9/2022Ngày Bính TuấtTháng Canh Tuất Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Bạch Hổ Thông qua nội dung trên bạn đã biết được ngày đẹp ở tháng 9 năm 2022. Hi vọng qua đó bạn có thể sắp xếp công việc cho hợp lí, mang lại hiệu quả công việc cao. Tránh đi những điều xui xẻo, không may xảy ra.
Công việc trọng đại nào cũng cần được tổ chức vào ngày giờ hoàng đạo. Giúp mang lại may mắn và thuận lợi. Hãy cùng tiện ích của chúng tôi xem danh sách ngày tốt tháng 9 năm 2022. Để lựa chọn một ngày đẹp thích hợp nhất cho mọi công giúp gia chủ chọn được ngày tốt nhất để làm các công việc từ lớn đến nhỏ. Mang lại may mắn, thuận lợi và thành công trong mọi việc. Thì dưới đây tiện ích sẽ cung cấp danh sách các ngày hoàng đạo trong tháng 9 năm 2022. Chi tiết cụ thể như sau Thứ Ngày Giờ tốt trong ngày Ngày Thứ Năm Dương lịch 1/9/2022Âm lịch 6/8/2022Ngày Đinh TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Sáu Dương lịch 2/9/2022Âm lịch 7/8/2022Ngày Mậu NgọTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Kim Quỹ Thứ Bảy Dương lịch 3/9/2022Âm lịch 8/8/2022Ngày Kỷ MùiTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Bảo Quang Kim Đường Chủ nhật Dương lịch 4/9/2022Âm lịch 9/8/2022Ngày Canh ThânTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Bạch Hổ Thứ Hai Dương lịch 5/9/2022Âm lịch 10/8/2022Ngày Tân DậuTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Ngọc Đường Thứ Ba Dương lịch 6/9/2022Âm lịch 11/8/2022Ngày Nhâm TuấtTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Lao Thứ Tư Dương lịch 7/9/2022Âm lịch 12/8/2022Ngày Quý HợiTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Nguyên Vũ Thứ Năm Dương lịch 8/9/2022Âm lịch 13/8/2022Ngày Giáp TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Tư Mệnh Thứ Sáu Dương lịch 9/9/2022Âm lịch 14/8/2022Ngày Ất SửuTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Câu Trận Thứ Bảy Dương lịch 10/9/2022Âm lịch 15/8/2022Ngày Bính DầnTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Thanh Long Chủ nhật Dương lịch 11/9/2022Âm lịch 16/8/2022Ngày Đinh MãoTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Minh Đường Thứ Hai Dương lịch 12/9/2022Âm lịch 17/8/2022Ngày Mậu ThìnTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Hình Thứ Ba Dương lịch 13/9/2022Âm lịch 18/8/2022Ngày Kỷ TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Tư Dương lịch 14/9/2022Âm lịch 19/8/2022Ngày Canh NgọTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Kim Quỹ Thứ Năm Dương lịch 15/9/2022Âm lịch 20/8/2022Ngày Tân MùiTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Bảo Quang Kim Đường Thứ Sáu Dương lịch 16/9/2022Âm lịch 21/8/2022Ngày Nhâm ThânTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Bạch Hổ Thứ Bảy Dương lịch 17/9/2022Âm lịch 22/8/2022Ngày Quý DậuTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Ngọc Đường Chủ nhật Dương lịch 18/9/2022Âm lịch 23/8/2022Ngày Giáp TuấtTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Lao Thứ Hai Dương lịch 19/9/2022Âm lịch 24/8/2022Ngày Ất HợiTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Nguyên Vũ Thứ Ba Dương lịch 20/9/2022Âm lịch 25/8/2022Ngày Bính TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Tư Mệnh Thứ Tư Dương lịch 21/9/2022Âm lịch 26/8/2022Ngày Đinh SửuTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Câu Trận Thứ Năm Dương lịch 22/9/2022Âm lịch 27/8/2022Ngày Mậu DầnTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Thanh Long Thứ Sáu Dương lịch 23/9/2022Âm lịch 28/8/2022Ngày Kỷ MãoTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Minh Đường Thứ Bảy Dương lịch 24/9/2022Âm lịch 29/8/2022Ngày Canh ThìnTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Hình Chủ nhật Dương lịch 25/9/2022Âm lịch 30/8/2022Ngày Tân TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Hai Dương lịch 26/9/2022Âm lịch 1/9/2022Ngày Nhâm NgọTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Thiên Hình Thứ Ba Dương lịch 27/9/2022Âm lịch 2/9/2022Ngày Quý MùiTháng Canh Tuất Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Tư Dương lịch 28/9/2022Âm lịch 3/9/2022Ngày Giáp ThânTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Kim Quỹ Thứ Năm Dương lịch 29/9/2022Âm lịch 4/9/2022Ngày Ất DậuTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Bảo Quang Kim Đường Thứ Sáu Dương lịch 30/9/2022Âm lịch 5/9/2022Ngày Bính TuấtTháng Canh Tuất Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Bạch Hổ Bạn vừa xem danh sách các ngày tốt trong tháng 9 năm 2022. Mong rằng gia chủ và người thân đã có thể tìm được một ngày đẹp nhất để tiến hành các công việc quan trọng. Ngoài ra nếu chưa chọn được ngày hoàng đạo tháng này. Thì gia chủ có thể tìm kiếm những tháng khác trên công cụ đầu bài của chúng tôi.
Xem ngày tốt tháng 9 năm 2022 sẽ cung cấp thông tin về các ngày đẹp tiến hành công việc quan trọng. Từ đó giúp gia chủ chọn được ngày đẹp tiến hành công việc được thuận lợi suôn sẻ. Cụ thể chi tiết các ngày tốt trong tháng 9 năm ngày đẹp trong tháng nhằm giúp gia chủ chọn được ngày giờ hoàng đạo tốt. Để biết có nên tiến hành công việc quan trọng như động thổ, xuất hành, kết hôn, không? Cụ thể sau đây là danh sách các ngày tốt trong tháng 9 năm 2022. Thứ Ngày Giờ tốt trong ngày Ngày Thứ Năm Dương lịch 1/9/2022Âm lịch 6/8/2022Ngày Đinh TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Sáu Dương lịch 2/9/2022Âm lịch 7/8/2022Ngày Mậu NgọTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Kim Quỹ Thứ Bảy Dương lịch 3/9/2022Âm lịch 8/8/2022Ngày Kỷ MùiTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Bảo Quang Kim Đường Chủ nhật Dương lịch 4/9/2022Âm lịch 9/8/2022Ngày Canh ThânTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Bạch Hổ Thứ Hai Dương lịch 5/9/2022Âm lịch 10/8/2022Ngày Tân DậuTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Ngọc Đường Thứ Ba Dương lịch 6/9/2022Âm lịch 11/8/2022Ngày Nhâm TuấtTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Lao Thứ Tư Dương lịch 7/9/2022Âm lịch 12/8/2022Ngày Quý HợiTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Nguyên Vũ Thứ Năm Dương lịch 8/9/2022Âm lịch 13/8/2022Ngày Giáp TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Tư Mệnh Thứ Sáu Dương lịch 9/9/2022Âm lịch 14/8/2022Ngày Ất SửuTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Câu Trận Thứ Bảy Dương lịch 10/9/2022Âm lịch 15/8/2022Ngày Bính DầnTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Thanh Long Chủ nhật Dương lịch 11/9/2022Âm lịch 16/8/2022Ngày Đinh MãoTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Minh Đường Thứ Hai Dương lịch 12/9/2022Âm lịch 17/8/2022Ngày Mậu ThìnTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Hình Thứ Ba Dương lịch 13/9/2022Âm lịch 18/8/2022Ngày Kỷ TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Tư Dương lịch 14/9/2022Âm lịch 19/8/2022Ngày Canh NgọTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Kim Quỹ Thứ Năm Dương lịch 15/9/2022Âm lịch 20/8/2022Ngày Tân MùiTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Bảo Quang Kim Đường Thứ Sáu Dương lịch 16/9/2022Âm lịch 21/8/2022Ngày Nhâm ThânTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Bạch Hổ Thứ Bảy Dương lịch 17/9/2022Âm lịch 22/8/2022Ngày Quý DậuTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Ngọc Đường Chủ nhật Dương lịch 18/9/2022Âm lịch 23/8/2022Ngày Giáp TuấtTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Lao Thứ Hai Dương lịch 19/9/2022Âm lịch 24/8/2022Ngày Ất HợiTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Nguyên Vũ Thứ Ba Dương lịch 20/9/2022Âm lịch 25/8/2022Ngày Bính TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Tư Mệnh Thứ Tư Dương lịch 21/9/2022Âm lịch 26/8/2022Ngày Đinh SửuTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Câu Trận Thứ Năm Dương lịch 22/9/2022Âm lịch 27/8/2022Ngày Mậu DầnTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Thanh Long Thứ Sáu Dương lịch 23/9/2022Âm lịch 28/8/2022Ngày Kỷ MãoTháng Kỷ Dậu Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Minh Đường Thứ Bảy Dương lịch 24/9/2022Âm lịch 29/8/2022Ngày Canh ThìnTháng Kỷ Dậu Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Thiên Hình Chủ nhật Dương lịch 25/9/2022Âm lịch 30/8/2022Ngày Tân TỵTháng Kỷ Dậu Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Hai Dương lịch 26/9/2022Âm lịch 1/9/2022Ngày Nhâm NgọTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Thiên Hình Thứ Ba Dương lịch 27/9/2022Âm lịch 2/9/2022Ngày Quý MùiTháng Canh Tuất Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Tuất 19h - 21h Giờ Hợi 21h - 23h Chu Tước Thứ Tư Dương lịch 28/9/2022Âm lịch 3/9/2022Ngày Giáp ThânTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Sửu 1h - 3h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Tuất 19h - 21h Kim Quỹ Thứ Năm Dương lịch 29/9/2022Âm lịch 4/9/2022Ngày Ất DậuTháng Canh Tuất Giờ Tý 23h - 1h Giờ Dần 3h - 5h Giờ Mão 5h - 7h Giờ Ngọ 11h - 13h Giờ Mùi 13h - 15h Giờ Dậu 17h - 19h Bảo Quang Kim Đường Thứ Sáu Dương lịch 30/9/2022Âm lịch 5/9/2022Ngày Bính TuấtTháng Canh Tuất Giờ Dần 3h - 5h Giờ Thìn 7h - 9h Giờ Tỵ 9h - 11h Giờ Thân 15h - 17h Giờ Dậu 17h - 19h Giờ Hợi 21h - 23h Bạch Hổ Qua nội dung trên bạn sẽ biết được ngày tốt trong tháng 9 năm 2022. Từ đó bạn tiến hành công việc quan trọng đời người được thuận lợi suôn sẻ. Ngoài ra bạn có thể xem ngày tốt trong tháng khác ở công cụ phía đầu bài.
ngày hoàng đạo tháng 9 năm 2022