ngày lập đông 2020

Ngày lập Xuân 2020 vào thứ Ba ngày 4 tháng 2 năm 2020 (tức ngày 11/01/2020 âm lịch), là ngày bắt đầu của mùa Xuân. Đông Chí và Xuân Phân cách nhau 91 ngày. Lập Xuân ở vào giữa hai tiết khí này, tức là sau Đông Chí 45 ngày. Nếu chỉ căn cứ vào vận động của quả đất về Ngày 4-10-2020, Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội công bố Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc lấy ngày 4-10 hằng năm là Ngày Kỹ năng lao động Việt Nam. Ngày Đông chí 2020 là ngày nào? 3. Một số điều đặc biệt của ngày Đông chí. 4. Ý nghĩa của ngày Đông Chí. 1. Nguồn gốc của ngày Đông chí. Do vị trí địa lý cũng như sự giao thoa văn hóa trong suốt nhiều năm, ngày Đông chí của người Việt Nam cũng tương tự như ngày Theo Lịch vạn niên, tiết Lập Đông năm 2020 sẽ bắt đầu từ ngày 7-8/11/2020. Vận trình của 12 cung hoàng đạo cũng sẽ có những biến động khác nhau trong tiết khí này. Hãy cùng xem ai sẽ là chòm sao thăng hoa sau tiết Lập Đông 2020 này nhé. 1. Chòm sao Kim ngưu: Vận khí tăng vọt Ngày 30/12/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 152/2020/NĐ-CP về người lao động (NLĐ) nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý NLĐ Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. Thủ tướng Chính phủ, bộ, ngành cho phép thành lập và Giảm mạnh trích lập dự phòng, Techcombank báo lợi nhuận 9 tháng 20.821 tỷ đồng Trần Thúy. 18:45 20/10/2022. ghi nhận 2.123 tỷ đồng trong riêng quý 3/2020, nâng lợi nhuận 9 tháng của mảng này lên 5.993 tỷ đồng, tăng trưởng 40,1% so với cùng kỳ năm trước. Tại ngày 30/9 Siêu Thì Vay Tiền Online. Tiết Lập Xuân là tiết khí đầu tiên của mùa Xuân, báo hiệu vận khí vũ trụ bước sang chu kỳ mới. Vậy Lập Xuân 2020 vào ngày nào, nên làm gì trong tiết khí này để gặp nhiều may mắn?1. Lập Xuân 2020 vào ngày nào? Tiết Lập Xuân 2020 bắt đầu từ ngày 4/2/2020 dương lịch, tức ngày 11 tháng Giêng năm Canh thường, theo quy ước thì tiết khí đầu tiên trong năm này bắt đầu từ ngày 4 hoặc 5 tháng 2 dương lịch, khi kết thúc tiết Đại Hàn, và kết thúc vào ngày 18 hoặc 19 tháng 2, khi bắt đầu tiết Vũ giải nguyên nhân tại sao tiết khí có sự dao động 1 trong 2 ngày là vì các tiết khí được xác định theo quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt trời, trong khi quỹ đạo này cũng lại chịu tác động của nhiều yếu tố lịch vạn niên, ngày 4/2/2020, ngày bắt đầu tiết Lập Xuân 2020 là ngày Hoàng ngày có các khung giờ hoàng đạo, có thể chọn để làm chuyện đại sự như sau Nhâm Dần 3h-5h, Quý Mão 5h-7h, Ất Tị 9h-11h, Mậu Thân 15h-17h, Canh Tuất 19h-21h, Tân Hợi 21h-23hNếu muốn chọn hướng xuất hành tốt trong ngày Lập Xuân năm 2020 thì bạn có thể xem xét đến hướng Chính Nam, là hướng của Hỷ thần, dễ đạt được mong muốn về chuyện tình cảm, chuyện vui mừng, hỷ sự…Còn hướng để cầu tài là hướng Chính Đông. Nếu xuất hành cầu tài, khai trương mở cửa hàng hay ký kết hợp đồng kinh doanh, đầu tư thì nên chọn hướng này để được Thần Tài che chở, giúp mọi sự được hanh thông thuận nhiên, trong ngày hôm đó nếu bạn là con giáp sinh năm Tân Mùi, Kỷ Mùi thì làm gì cũng nên thận trọng 1 chút để tránh những rắc rối, phiền phức không đáng Những điều nên và không nên làm trong tiết Lập Nên làm gì trong tiết Lập Xuân? - Mặc quần áo sáng màu để hưởng nhiều may mắn - Tham gia các bữa tiệc hỷ, họp mặt vui vẻ để tinh thần lạc quan, sảng khoái - Trong ngày Lập Xuân đầu tiên nên dậy sớm để hít thở không khí trong lành, tập luyện thể dục thể thao tăng cường sức khỏe - Nên làm nhiều việc thiện, xuất phát từ cái tâm của mình chứ không phải chỉ để mong chờ phúc báo - Trồng hoặc mua thêm cây xanh đặt quanh nhà để tăng thêm sắc xanh, thay đổi vận khí, giúp phong thủy luân chuyển theo hướng tích cực Không nên làm gì trong tiết Lập Xuân? - Kiêng quét dọn nhà cửa trong ngày Lập Xuân đầu tiên để tránh làm tài lộc tiêu tán - Kiêng đổ rác trong ngày Lập Xuân để giữ may mắn trong nhà - Kiêng cho nước trong ngày Lập Xuân vì nước là Thủy – tượng trưng cho tài lộc, cho nước cũng giống như mang tiền trong nhà cho người khác - Kiêng “mây mưa” trong ngày Lập Xuân đầu tiên để tránh gặp chuyện xui xẻo - Nữ giới kiêng đi chơi nếu “đến tháng” để tránh phiền phức - Tránh cho vay mượn tiền bạc trong tiết Lập Xuân, cũng không nên vay mượn tiền bạc của người khác kẻo cả năm tài lộc luôn biến động, không được ổn định - Không nên tranh cãi, đánh nhau trong khoảng thời gian này bởi đó là điềm báo xui rủi cho cả năm tới, nhân duyên rạn nứt, đời sống tình cảm lạnh nhạt… - Không nên nói những điều xui xẻo, không hay trong tiết Lập Xuân, nhất là trong ngày Lập Xuân đầu tiên kẻo bị cái xui đeo bám… - Tránh mặc màu đen cùng màu trắng mà nên chọn các màu sắc tươi sáng, rực rỡ khác để tăng thêm sinh khí, cũng là tăng thêm may mắn cho bản thân mình Ngoài nội dung Lập Xuân 2020 vào ngày nào, bạn đọc có thể tham khảo Những thắc mắc như Lập Hạ 2020 là ngày nào; cần kiêng kỵ gì, nên làm gì để luôn được bình an, may mắn; tiết khí này đánh dấu điều gì đặc biệt trong năm Canh Tý, vận mệnh em bé sinh vào tiết khí này ra sao... sẽ được giải đáp rõ ràng dưới đây. 1. Lập Hạ 2020 là ngày nào?Theo Lịch vạn niên của Lịch Ngày Tốt, tiết Lập Hạ năm 2020 theo dương lịch có ngày bắt đầu và kết thúc như sau- Bắt đầu từ thứ Tư, ngày 6/5/2020, tương ứng 14/4 âm lịch. - Kết thúc vào thứ Tư, ngày 20/5/2020, tương ứng 28/4 âm bắt đầu tiết khí Lập Hạ năm 20202. Lập Hạ là tiết khí đánh dấu điều gì trong năm?- Tiết Lập Hạ là gì?Xét theo nghĩa đen, “Lập” tức là xác lập, đánh dấu. “Hạ” là mùa hè, mùa hạ. Vậy nên “Lập Hạ” nghĩa là tiết khí đánh dấu sự chuyển bước từ Xuân sang Hạ. Đây còn là 1 trong 24 tiết khí đánh dấu sự chuyển mình của đất trời khi chính thức bước sang mùa Tiết Lập Hạ thường bắt đầu từ ngày nào?Theo lịch 24 tiết khí trong năm, tiết Lập Hạ bắt đầu từ mùng 5-6/5 dương lịch, kết thúc vào 20-21/5 dương lịch. 3. Xem ngày tốt xấu trong tiết Lập Hạ năm 2020 Tiết Lập Hạ 2020 là ngày nào? Đọc đến đây các bạn đã rõ. Tuy nhiên, những ngày trong tiết khí này tốt xấu ra sao, không phải ai cũng nắm được. Hãy cùng Lịch Ngày Tốt tìm hiểu kỹ vấn đề này để các bạn chủ động tiến hành việc quan trọng một cách thuận lợi, may mắn. Click vào từng ngày để biết chi tiết về ngày, giờ hoàng đạo, hướng xuất hành, tuổi kỵ tuổi xung...ThứNgày dương lịchÂm lịchCan chiSaoLục nhâmVận xấu khácĐánh giáTư6/5/202014Kỷ DậuChấnTiểu cátTốtNăm7/5/202015Canh TuấtGiácKhông vongXấuSáu8/5/202016Tân HợiCangĐại anBìnhBảy9/5/202017Nhâm TýĐêLưu niênBìnhChủ nhật10/5/202018Quý SửuPhòngTốc hỷTam nươngXấuHai11/5/202019Giáp DầnTâmXích khẩuBìnhBa12/5/202020Ất MãoVĩTiểu cátSát chủXấuTư13/5/202021Bính ThìnCơKhông vongXấuNăm14/5/202022Đinh TịĐẩuĐại anTam nươngXấuSáu15/5/202023Mậu NgọNgưuLưu niênBìnhBảy16/5/202024Kỷ MùiNữTốc hỷBìnhChủ nhật17/5/202025Canh ThânHưXích khẩuBìnhHai18/5/202026Tân DậuNguyTiểu cátXấuBa19/5/202027Nhâm TuấtThấtKhông vongTam nươngXấuTư20/5/202028Quý HợiBíchĐại anTốt 4. Nên làm gì trong tiết Lập Hạ 2020?Tiết Lập Hạ đánh dấu bước chuyển giao lớn từ mùa Xuân sang mùa Hạ, từ ấm thành nóng. Vì thế mà nguồn năng lượng, lý khí, âm dương ngũ hành có sự thay đổi khá lớn. Lễ Nghênh HạVì có sự thay đổi lớn về nguồn năng lượng, nên người xưa có lệ tổ chức lễ Nghênh Hạ, tức đón mùa Hạ với mong muốn được mưa thuận gió hòa, thời tiết chiều lòng người. - Lễ vật cho lễ Nghênh Hạ sẽ chuẩn bị theo mùa, mùa nào thức nấy để dâng cúng trời đất, cầu mong sự bình an, thuận lợi. - Có nơi người ta còn tặng lễ vật là bánh đường cho nhau. - Một số nơi, người dân sẽ nấu cơm trắng với nhiều loại ngũ cốc như đậu đỏ, đậu nành, đậu đen, đậu xen để làm ra cơm ngũ sắc, ăn vào ngày Lập hạ đầu tiên. Về thực phẩm trong tiết khí này, bạn có thể xem chi tiết ở bài viết sau 12 con giáp ăn gì trong tiết Lập Hạ để vượng vận khí? Lập Hạ, thời tiết nắng nóng khiến cơ thể chúng ta dễ suy nhược, mệt mỏi. 12 con giáp nên là những người thông thái trong việc sử dụng các thực phẩm sẵn có đểNghi thức “Xưng người”Sau khi ăn xong cơm Lập Hạ, mọi người sẽ tụ tập lại ở 1 bãi đất trống trong thôn làng, dùng 1 cái cân đòn lớn, ở móc cân treo 1 cái ghế, dùng để “xưng người”. “Xưng người” ở đây chính là việc mọi người sẽ ngồi vào cân, trưởng lão trong làng đọc to số cân nặng rồi chúc thêm những điều may mắn sẽ xảy ra trong năm. Chăm sóc, bảo vệ mùa màng, vệ sinh chăn nuôi gia súc gia cầmVì hoạt động trong sinh giới mạnh mẽ nên chuẩn bị bước vào giai đoạn thu hoạch, công việc chăm sóc, bảo vệ mùa màng của con người thêm bận rộn. Trong thời điểm này nếu không chăm sóc, bảo vệ tốt cho mùa màng thường khó có được thành quả bội thu. Hơn nữa, nhiệt độ nóng ẩm, mưa nhiều, các loài sâu bọ, côn trùng, vi sinh hoạt động mạnh nên phá hoại hoa màu cây trồng lớn, cần phải có những biện pháp bảo vệNhững người chăn nuôi trong thời điểm này cần chú ý vệ sinh, phòng bệnh dịch cho các loài gia súc, gia cầm. Vì thời tiết thay đổi các loài gia súc, gia cầm rất dễ phát mặc thoáng mát, uống nhiều nướcĐối với con người trong thời điểm tiết Lập hạ cần ăn mặc thoáng mát, hạn chế sử dụng thực phẩm cay nóng, quá mặn hoặc quá nhiều dầu ưu tiên các loại đồ uống, thực phẩm có tính mát, cần uống nước nhiều hơn, không làm việc ngoài trời nắng quá lâu, đề phòng các bệnh do muỗi truyền và bệnh đường tiêu hóa có thể phát sinh, lây lan5. Lập Hạ năm 2020 nên kiêng kỵ gì?Hạn chế quan hệ nam nữQuan niệm dân gian cho rằng, nam nữ nên kiêng kỵ “chuyện chăn gối” vào các ngày Tứ Lập, Tứ Ly và Tứ Tuyệt. Bởi như vậy dễ khiến sức khỏe giảm sút, giảm đi dăm ba phần tuổi Tứ Tuyệt ngày trước những ngày thuộc Tứ Lập Theo quan niệm dân gian, nên kiêng quan hệ nam nữ trong tiết Lập Hạ Ngồi trước cửa nhàNgoài ra, cũng có vùng kiêng ngồi trước cửa trong ngày Lập Hạ bởi đây là vị trí đón gió, đón khí vào nhà. Nếu ngồi ở đây ngăn cản khí vào nhà thì dễ ốm đau, bệnh tật trong suốt mùa hạ sắp tới, nhất là trẻ nhỏ và người Vận mệnh em bé sinh vào tiết Lập Hạ 2020 tốt xấu ra sao?Nếu sinh con trong tiết Lập Hạ năm nay, tức em bé tuổi Canh Tý, sinh vào tháng 4 âm lịch. Theo Lịch Ngày Tốt, em bé sinh vào đúng thời điểm tiết Lập Hạ năm 2020 có cuộc sống đầu đời khá vất vả, gặp nhiều khó khăn, ít kết được bạn hiền, thậm chí còn gặp phải bạn xấu, bị hãm hãi, cản ra, bé không được hưởng nhiều hồng phúc tổ tiên, tình cảm anh chị em không thân thiết, chẳng thể trông chờ người thân tương nhiên, đó chỉ là tiền vận. Đến trung vận, nhất là khi đã kết hôn, lập gia thất, vận mệnh em bé này xoay chuyển bất ngờ. Người bạn đời sẽ giúp đỡ cho bản mệnh nhiều điều trong cuộc sống. Đặc biệt, hôn nhân của người này sẽ vô cùng hạnh phúc ngọt ngào, khiến cho bao người xung quanh thầm ngưỡng mộ ao từ khi kết hôn, chuyện tiền bạc hay công danh của em bé sinh tháng vào tiết Lập Hạ năm Canh Tý sẽ có nhiều chuyển biến tích cực, có nhiều cơ hội để thăng tiến, phát triển. Tới tuổi trung niên sẽ bước vào đại vận, thành công rực bỏ lỡ những thông tin hữu ích khác dành cho bạn Lập Đông 2020 - Xem lịch ngày Tiết Lập Đông năm 2020, Xem lịch ngày Tiết Lập Đông năm 2020 là ngày tốt hay xấu, giờ tốt xấu hay các việc cần làm và kiêng kị là gì. Xem ngày 7 tháng 11 năm 2020 chi tiết Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-959 Tỵ 900-1159Mùi 1300-1559Tuất 1900-2159 Giờ Hắc Đạo Dần 300-459Mão 500-659Ngọ 1100-1359 Thân 1500-1759Dậu 1700-1959Hợi 2100-2359 Giờ mặt trời Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 602 1717 1140 Độ dài ban ngày 11 giờ 15 phút Giờ mặt trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 2242 1132 1203 Độ dài ban đêm 12 giờ 50 phút Xem tuổi hợp xung Tuổi hợpTuổi xung Ngọ, Tuất, Hợi Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Sao tốt, sao xấu Sao tốtSao xấu Nguyệt đức, Tứ tương, Thời đức, Tướng nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Kim đường, Ngũ hợp, Minh phệ Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên, Thiên lao Gợi ý việc tốt, việc xấu Nên làmKhông nên làm Nên làm các việc như Họp mặt, xuất hành, ký kết, giao dịch, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Không nên làm các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự Xem ngày xuất hànhLà ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. Giờ tốt xấu để xuất hành GiờMô tả 23h-1h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 1h-3h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 3h-5h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 5h-7h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 7h-9h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 9h-11h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 13h-15h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 15h-17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 17h-19h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 19h-21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 21h-23h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Xem hướng xuất hành Hỷ thần TốtTài thần TốtHạc thần Xấu Đông Bắc Đông Nam Hướng xấu nên tránh Đông Xem nhị thập bát tú Sao Vị, Ngũ hành Thổ - Vị thổ Trĩ - Ô Thành Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chim trĩ , củ trị ngày thứ 7 - Nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng cữ như các mục trên . -00000- Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha. Xem trực Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình Nên làm các việc Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.... Không nên làm Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng như đào mương, móc giếng, xả nước.... Lập Đông 2021 - Xem lịch ngày Tiết Lập Đông năm 2021, Xem lịch ngày Tiết Lập Đông năm 2021 là ngày tốt hay xấu, giờ tốt xấu hay các việc cần làm và kiêng kị là gì. Xem ngày 7 tháng 11 năm 2021 chi tiết Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459Mão 500-659Tỵ 900-1159 Thân 1500-1759Tuất 1900-2159Hợi 2100-2359 Giờ Hắc Đạo Tý 2300-059Sửu 100-259Thìn 700-959 Ngọ 1100-1359Mùi 1300-1559Dậu 1700-1959 Giờ mặt trời Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 602 1718 1140 Độ dài ban ngày 11 giờ 16 phút Giờ mặt trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 826 1932 1203 Độ dài ban đêm 11 giờ 6 phút Xem tuổi hợp xung Tuổi hợpTuổi xung Hợi, Mão, Ngọ Đinh Sửu, ất Sửu Sao tốt, sao xấu Sao tốtSao xấu Nguyệt đức hợp, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Lục nghi, Phúc sinh, Minh đường Yếm đối, Chiêu dao, Tứ kích, Vãng vong, Bát chuyên Gợi ý việc tốt, việc xấu Nên làmKhông nên làm Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Không nên làm các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh Xem ngày xuất hànhLà ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Giờ tốt xấu để xuất hành GiờMô tả 23h-1h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 1h-3h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 3h-5h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 5h-7h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 7h-9h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 9h-11h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 11h-13h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 13h-15h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 15h-17h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 17h-19h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 19h-21h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 21h-23h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Xem hướng xuất hành Hỷ thần TốtTài thần TốtHạc thần Xấu Đông Bắc Nam Hướng xấu nên tránh Đông Xem nhị thập bát tú Sao Mão, Ngũ hành Thái Dương - Mão nhật Kê - Vương Lương Xấu. Hung Tú Tướng tinh con gà , chủ trị ngày chủ nhật. - Nên làm Xây dựng , tạo tác. - Kiêng cữ Chôn Cất ĐẠI KỴ , cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. -00000- Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. Xem trực Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành Nên làm các việc Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh. Không nên làm Kiện tụng, phân tranh. Chủ Nhật, Ngày 1/11/2020 Âm lịch 16/9/2020 Ngày Mậu Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Sương giáng Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Dần, Giáp Dần Thứ Hai, Ngày 2/11/2020 Âm lịch 17/9/2020 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Sương giáng Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mão, ất Mão Thứ Ba, Ngày 3/11/2020 Âm lịch 18/9/2020 Ngày Canh Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Sương giáng Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Thứ Tư, Ngày 4/11/2020 Âm lịch 19/9/2020 Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Sương giáng Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Thứ Năm, Ngày 5/11/2020 Âm lịch 20/9/2020 Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Sương giáng Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Thứ Sáu, Ngày 6/11/2020 Âm lịch 21/9/2020 Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Sương giáng Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Thứ bảy, Ngày 7/11/2020 Âm lịch 22/9/2020 Ngày Giáp Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Chủ Nhật, Ngày 8/11/2020 Âm lịch 23/9/2020 Ngày Ất Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Thứ Hai, Ngày 9/11/2020 Âm lịch 24/9/2020 Ngày Bính Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Thứ Ba, Ngày 10/11/2020 Âm lịch 25/9/2020 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Thứ Tư, Ngày 11/11/2020 Âm lịch 26/9/2020 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tý, Giáp Tý Thứ Năm, Ngày 12/11/2020 Âm lịch 27/9/2020 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Sửu, ất Sửu Thứ Sáu, Ngày 13/11/2020 Âm lịch 28/9/2020 Ngày Canh Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Thứ bảy, Ngày 14/11/2020 Âm lịch 29/9/2020 Ngày Tân Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Chủ Nhật, Ngày 15/11/2020 Âm lịch 1/10/2020 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Thứ Hai, Ngày 16/11/2020 Âm lịch 2/10/2020 Ngày Quý Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Thứ Ba, Ngày 17/11/2020 Âm lịch 3/10/2020 Ngày Giáp Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Thứ Tư, Ngày 18/11/2020 Âm lịch 4/10/2020 Ngày Ất Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Thứ Năm, Ngày 19/11/2020 Âm lịch 5/10/2020 Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Thứ Sáu, Ngày 20/11/2020 Âm lịch 6/10/2020 Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Thứ bảy, Ngày 21/11/2020 Âm lịch 7/10/2020 Ngày Mậu Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Lập Đông Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất Chủ Nhật, Ngày 22/11/2020 Âm lịch 8/10/2020 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Hợi, Đinh Hợi Thứ Hai, Ngày 23/11/2020 Âm lịch 9/10/2020 Ngày Canh Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Thứ Ba, Ngày 24/11/2020 Âm lịch 10/10/2020 Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Thứ Tư, Ngày 25/11/2020 Âm lịch 11/10/2020 Ngày Nhâm Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Thứ Năm, Ngày 26/11/2020 Âm lịch 12/10/2020 Ngày Quý Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Thứ Sáu, Ngày 27/11/2020 Âm lịch 13/10/2020 Ngày Giáp Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Thứ bảy, Ngày 28/11/2020 Âm lịch 14/10/2020 Ngày Ất Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Chủ Nhật, Ngày 29/11/2020 Âm lịch 15/10/2020 Ngày Bính Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ Thứ Hai, Ngày 30/11/2020 Âm lịch 16/10/2020 Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mùi, Kỷ Mùi Tìm hiểu về ý nghĩa ngày Đông ChíĐông Chí là tiết khí bắt đầu vào thời điểm giữa mùa đông với tiết trời lạnh lẽo, gió rét buốt nhất trong năm. Vậy Ngày Đông chí 2020 là ngày nào, chúng ta cùng đi tìm Nguồn gốc của ngày Đông chíDo vị trí địa lý cũng như sự giao thoa văn hóa trong suốt nhiều năm, ngày Đông chí của người Việt Nam cũng tương tự như ngày Đông chí của người Trung Quốc, đều có nguồn gốc từ nông lịch hay Âm lịch.Dựa theo sự vận hành của Mặt Trời, Mặt Trăng và các vì sao trên bầu trời kết hợp với quy luật Âm - Dương, người xưa đã nhận thấy rằng một năm chúng ta có 4 mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông. Mỗi mùa bao gồm 6 tiết khí, tổng cộng một năm có 24 tiết khí, trong đó có 8 tiết khí chính là Lập xuân, Xuân phân, Lập hạ, Hạ chí, Lập thu, Thu phân, Lập đông và Đông tiết này ra đời theo lịch cổ đại Trung Quốc và tên gọi của chúng biểu trưng cho thời điểm khởi đầu một mùa và thời điểm kết thúc một mùa. Đông chí hay Tết Đông chí là tiết cuối cùng trong năm và ngày Đông chí là mốc thời gian trong tiết cuối năm giúp người Trung Quốc xác định được ngày Tết Nguyên Đán của năm tiếp Ngày Đông chí 2020 là ngày nào?Ngày Đông chí thường không rơi vào một ngày cố định nào nhưng đó nhất định phải là một ngày trong tháng 11 Âm lịch. Còn theo Dương lịch, Đông chí thường bắt đầu vào khoảng ngày 21 - 22/12 và kết thúc khi tiết Tiểu Hàn bắt đầu, thường là vào khoảng ngày 5 - 6/1 của năm Dương lịch tiếp vậy, theo Âm lịch, ngày Đông chí năm nay là ngày mùng 8 tháng 11, tức ngày 21 tháng 12 theo Dương Một số điều đặc biệt của ngày Đông chíVào ngày này Mặt trời sẽ hợp với đường tiếp tuyến của chí tuyến Nam một góc 90 độ. Chính vì thế bán cầu Nam sẽ chịu tác động nhiều nhất của mặt trời chính. Vì thế tại đây sẽ có thời gian ban ngày dài nhất và ban đêm ngắn nhất. Tuy nhiên ở nửa kia của Trái đất Bắc bán cầu lại có thời gian ban ngày ngắn nhất và đêm dài thời điểm tiết Đông Chí vì là thời điểm lạnh nhất trong năm. Nên các loại động vật, thực vật và con người đều ở trạng thái thu hẹp, ít tiếp xúc với môi trường bên tiết Đông chí gió Mậu Dịch và khối khí đại dương sẽ làm thời tiết thay đổi rất nhiều. Mưa sẽ nhiều hơn và độ ẩm và hiện tượng nồm sẽ gây cảm giác khó này ở Việt Nam không có gì đặc biệt tuy nhiên ở một số nước khác thì đây sẽ là một ngày đặc biệt. Rất nhiều hoạt động, lễ hội diễn ra như Lễ hội Yule của đạo Wicca, lễ hội lễ hội Yalda, lễ hội Saturnalia, lễ Giáng Sinh, Hanukkah, lễ hội Kwanzaa, lễ hội HumanRight…Tại Trung Quốc, ngày này cũng diễn ra rất nhiều hoạt động văn hóa đặc sắc. Từ xa xưa người Hoa đã xem ngày này là ngày thờ cúng tổ tiên. Những món ăn nóng hổi sẽ được dâng lên bàn thờ và làm ấm nóng không khí gia đình. Ở miền Nam Trung Quốc vào ngày này người dân còn làm một món bánh đặc biệt có tên là thang viên. Món bánh này là lời cầu chúc may mắn, an khang thịnh vượng của người Trung Quốc. Trong thời gian lễ hội tất cả mọi người đều nghỉ ngơi sau một năm áp lực, vất Ý nghĩa của ngày Đông ChíÝ nghĩa của ngày Đông Chí với người Hoa và người Việt NamNgày Đông Chí có nguồn gốc từ Trung Quốc do đó, đây là những ngày rất quan trọng, có ý nghĩa lớn với người dân nước này. Vào ngày Đông Chí những người Hoa ở Việt Nam và trên toàn thế giới đều tổ chức phong tục ăn thang viên món chè trôi nước và các lễ hội truyền thống bởi họ xem đây là ngày tết truyền thống của Đông Chí là một yếu tố quan trọng để xác định ngày Tết Nguyên Đán cũng như xác định tháng nhuận trong âm lịch Trung nghĩa của ngày Đông Chí với các nước trên thế giớiĐối với nhiều nước trên thế giới, ngày Đông Chí cũng rất đặc biệt và náo nhiệt. Có rất nhiều lễ hội được diễn ra vào ngày này như lễ hội Festivus, lễ hội Kwanzaa, lễ hội lễ hội Yalda, lễ hội Saturnalia, lễ hội Hanukkah, lễ hội Huma Light…Ở Việt Nam và nhiều nước khác vào ngày này đã tổ chức lễ Giáng Sinh bởi những người theo đạo Thiên Chúa Giáo cho rằng vào 0h00 ngày 25/12 chúa Jesus đã ra đời. Do đó, đây cũng là ngày vô cùng quan trọng của những tín đồ Thiên Chúa giáo, họ xem đây là ngày tết chính của mình và tổ chức rất các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của

ngày lập đông 2020