ngày mùng 5 tháng 7 dương lịch

Với các doanh nghiệp đi làm từ thứ Hai đến thứ Sáu thì lịch nghỉ Tết 2022 sẽ được áp dụng theo như lịch nghỉ Tết 2022 dành cho công chức, viên chức. Tức là người lao động sẽ có 5 ngày nghỉ liên tiếp trước Tết và 4 ngày nghỉ sau Tết, bắt đầu từ 29/1/2022 (nhằm ngày 27 tháng Chạp năm Tân Sửu) đến 6/2/2022 (nhằm ngày mùng 6 tháng Giêng năm Nhâm Dần). Tuy nhiên nếu muốn biết mỗi tháng trong năm có bao nhiêu ngày thì việc xem lịch khá tốn thời gian và vất vả. Chưa kể nếu như trong nhà bạn không có lịch treo tường thì lại càng khó khăn hơn. Do đó mà bạn nên năm được các tính ngày theo dương lịch để có thể dễ dàng biết được tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trong năm có bao nhiêu ngày. Cúng Rằm tháng 7 sẽ diễn ra từ ngày mùng 2 đến ngày 14 âm lịch mà không cần xem tốt hay xấu bởi vì người xưa vẫn thường quan niệm, từ ngày mùng 2 đến ngày 14 tháng 7 Âm lịch sẽ là thời điểm mà Diêm Vương cho mở Quỷ Môn Quan, để các vong hồn được về dương giới và thọ hưởng những lễ vật mà người Tại Việt Nam, ngày 30/4 và 1/5 là 2 ngày nghỉ lễ có hưởng lương nhằm kỷ niệm ngày Giải phóng miền Nam (30/4/1975) và ngày Quốc tế Lao động (1/5). Hãy cùng Sài Gòn CPA đi ngược dòng lịch sử để tìm hiểu thêm về 2 ngày lễ lớn của đất nước này nhé! 1/ Ngày mùng 1 tháng 5 Xem lịch ngày 7/2/2022. Ngày mùng 7 Tết 2022 tức 7/2/2022 là ngày Tân Mão tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h, Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h). Giờ Hắc Đạo: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h). Lịch nghỉ tết 2020 cụ thể sẽ như sau: người lao động có thể được nghỉ tết âm lịch đến 7 ngày, từ ngày 29 tháng Chạp năm Kỷ Hợi 2019 đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng năm Canh Tý 2020 ( nhằm ngày 23/01/2020 đến hết ngày 29/01/2020 Dương lịch ). Siêu Thì Vay Tiền Online. Ngày lễ dương lịch tháng 7 11/7 Ngày dân số thế giới. 27/7 Ngày Thương binh liệt sĩ. 28/7 Ngày thành lập công đoàn Việt Nam. Sự kiện lịch sử tháng 7 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 27/07 Ngày thương binh, liệt sĩ 28/07 Thành lập công đoàn Việt Nam1929/Ngày Việt Nam gia nhập Asean1995 Ngày lễ âm lịch tháng 7 5/5 Tết Đoan Ngọ. Ngày xuất hành âm lịch 22/5 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 23/5 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 24/5 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 25/5 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 26/5 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 27/5 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 28/5 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 29/5 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 30/5 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 1/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 2/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 3/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 4/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 5/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 6/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 7/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 8/6 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 9/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 10/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 11/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 12/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 13/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 14/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 15/6 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 16/6 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 17/6 - Ngày Chu Tước xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. 18/6 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 19/6 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 20/6 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 21/6 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 22/6 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. Ngày 7 tháng 5 năm 2022 dương lịch là ngày Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 2022 Thứ bảy, âm lịch là ngày 7 tháng 4 năm 2022. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 7 tháng 5 năm 2022 như thế nào nhé! ngày 7 tháng 5 năm 2022 ngày 7/5/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 7/5/2022 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 060617171111 Độ dài ban ngày 11 giờ 11 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 174005432342 Độ dài ban đêm 12 giờ 3 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7 tháng 5 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 7 tháng 5 năm 2022 Dương lịch Ngày 7/5/2022 Âm lịch 7/4/2022 Bát Tự Ngày Canh Thân, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tý, ThìnLục hợp Tỵ Tương hình Dần, TỵTương hại HợiTương xung Dần ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Thạch Lựu Mộc Ngày Canh Thân; tức Can Chi tương đồng Kim, là ngày cát. Nạp âm Thạch Lựu Mộc kị tuổi Giáp Dần, Mậu Dần. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ. Sao xấu Hà khôi, Tử thần, Nguyệt hình, Du hoạ, Ngũ hư, Huyết kỵ, Ngũ ly, Bát chuyên, Thiên hình. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Đê. Ngũ Hành Thổ. Động vật Lạc Lạc Đà. Mô tả chi tiết - Đê thổ Lạc - Giả Phục Xấu. Hung Tú Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Sao Đê Đại Hung , không cò việc chi hạp với nó - Kiêng cữ Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. - Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. Giờ Hoàng đạo 07/05/2022 Bính Tý 23h-1h Thanh Long Đinh Sửu 1h-3h Minh Đường Canh Thìn 7h-9h Kim Quỹ Tân Tị 9h-11h Bảo Quang Quý Mùi 13h-15h Ngọc Đường Bính Tuất 19h-21h Tư Mệnh Giờ Hắc đạo 07/05/2022 Mậu Dần 3h-5h Thiên Hình Kỷ Mão 5h-7h Chu Tước Nhâm Ngọ 11h-13h Bạch Hổ Giáp Thân 15h-17h Thiên Lao Ất Dậu 17h-19h Nguyên Vũ Đinh Hợi 21h-23h Câu Trận Ngũ hành 07/05/2022 Ngũ hành niên mệnh Thạch Lựu Mộc Ngày Canh Thân; tức Can Chi tương đồng Kim, là ngày cát. Nạp âm Thạch Lựu Mộc kị tuổi Giáp Dần, Mậu Dần. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. Xem ngày tốt xấu theo trực 07/05/2022 Bình Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 07/05/2022 Xung ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp NgọXung tháng Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị Sao tốt 07/05/2022 Nguyệt Đức Tốt mọi việc Ngũ phú Tốt mọi việc Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Lục Hợp Tốt mọi việc Sao xấu 07/05/2022 Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Hoang vu Xấu mọi việc Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Nguyệt Hình Xấu mọi việc Ngũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Ngày kỵ 07/05/2022 Ngày 07-05-2022 là ngày Ngày Dương công kỵ . Ngày 07-05-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 07/05/2022 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 07/05/2022 Sao ĐêNgũ hành ThổĐộng vật Lạc Lạc đàĐÊ THỔ LẠC Giả Phục XẤUHung Tú Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này. - Kiêng cữ Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. - Ngoại lệ Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn. Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. Nhân thần 07/05/2022 Ngày 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 07/05/2022 Tháng âm 4 Vị trí Táo Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Canh Thân Vị trí Đôi, Ma, Táo, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay sát bột và bếp lò. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 07/05/2022 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 07/05/2022 Đường Phong Tốt Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 07/05/2022 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Canh CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thân THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 7/5/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ. Chiến dịch Điện Biên Phủ bắt đầu từ ngày 13-3-1954. Sau 55 ngày đêm chiến đấu liên tục, quân ta đã tiêu diệt và bắt gọn tên địch, góp phần quyết định kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trong 9 nǎm. 7/5/1948 Thành lập Hội Văn nghệ Việt Nam tại chiến khu Việt Bắc. 7/5/1944 Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị Sửa soạn khởi nghĩa. 7/5/1909 Bác sỹ y khoa, nhà hoạt động cách mạng, anh hùng lao động Phạm Ngọc Thạch ra đời tại Quảng Nam. Ông là Chủ tịch Ủy ban kháng chiến hành chính khu Sài Gòn - Gia Định, là người đứng đầu ngành Y tế Cách Mạng. 7/5/1832 Nguyễn Quang Bích. một vị quan yêu nước triều Nguyễn ra đời tại tỉnh Thái Bình. Ông là người từng lập căn cứ Nghĩa Lộ, tập hợp nghĩa quân chống Pháp từ 1884-1889. Sự kiện quốc tế 7/5/1861 Tago, nhà thơ lớn, nhà vǎn hoá lớn của Ấn Độ ra đời tại Cancútta. Ông mất ngày 7-8-1941, thọ 80 tuổi. Ông được coi là thần đồng trong lĩnh vực văn học. Các tác phẩm nổi tiếng của ông như Thơ dâng, Balaca, Người làm vườn, Mùa hái quả, Ngày sinh, Thơ ngắn... 7/5/1840 Ngày sinh Nhà soạn nhạc nổi tiếng nước Nga Piốt Ilitsơ Traicôpxki. Ông là một trong những người đặt nền móng cho nhạc giao hưởng cổ điển Nga. Ngày 7 tháng 5 năm 2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 7 tháng 5 năm 2022 , tức ngày 07-04-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Tý 23h-1h Thanh Long, Đinh Sửu 1h-3h Minh Đường, Canh Thìn 7h-9h Kim Quỹ, Tân Tị 9h-11h Bảo Quang, Quý Mùi 13h-15h Ngọc Đường, Bính Tuất 19h-21h Tư Mệnh Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ, Xung tháng Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2022 là Bình Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 07/05/2022, có sao tốt là Nguyệt Đức Tốt mọi việc; Ngũ phú Tốt mọi việc; Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Lục Hợp Tốt mọi việc; Các sao xấu là Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Hoang vu Xấu mọi việc; Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Hà khôiCẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hình Xấu mọi việc; Ngũ hư Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Cẩu Giảo Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;

ngày mùng 5 tháng 7 dương lịch