ngày đẹp xuất hành năm 2022

Từ đó lên kế hoạch sắp xếp mọi việc tốt hơn. Dương lịch ngày 10 tháng 10 năm 2022 Âm lịch ngày 15 tháng 9 năm 2022 Nhằm ngày Bính Thân tháng Canh Tuất năm Nhâm Dần Giờ tốt trong ngày: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) Xem lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2022 là ngày Hắc đạo tháng Tân Sửu năm Tân Sửu - Lịch Vạn Niên hôm nay 11/1/2022 để biết ngày xấu ngày tốt ngày hoàng đạo ngày hắc đạo. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến 2.1 Xuất hành mùng 1 Tết 2022 hướng nào tốt? Mùng 1 Tết Nhâm Dần rơi vào ngày 1/2/2022 dương lịch, là ngày Ất Dậu, ngũ hành thuộc Thủy, sao Chủy. Trong ngày, Hỷ thần ở hướng Tây Bắc, Tài thần ở hướng Đông Nam. Đây chính là 2 hướng xuất hành may mắn ngày đầu năm mới Nhâm Dần. Để mọi việc trong năm được suôn sẽ, hanh thông. Lô 33, B2.24, khu đô thị Nam Hòa Xuân, TP Đà Nẵng Tầng 11, Tòa nhà ACB, 218 Bạch Đằng, Đà Nẵng. Hỗ trợ miễn phí 24/7. 0901 266 199 Tin trong ngành; Tin dự án; Covid-19 Hỗ trợ miễn phí 24/7. 0901 266 199. ĐẶT CHỖ Không cần hàng hiệu, Seohyun SNSD diện đồ bình dân 200.000 đồng vẫn đẹp xuất sắc. Bên cạnh hàng hiệu đắt giá, Seohyun SNSD cũng có những bộ trang phục với giá vô cùng bình dân. Điều đặc biệt là cô nàng diện hàng hiệu hay hàng bình dân vẫn rất xinh xắn và thần thái Thứ Năm, ngày 22/09/2022 09:35 AM (GMT+7) Trong đó, đài truyền hình hàng đầu xứ Cảng Thơm lên án hành vi bôi nhọ, ác ý và sai sự thật nhắm đến lãnh đạo cấp cao của đài và cuộc thi Hoa hậu Hong Kong. đời tư phức tạp hay những người đẹp xuất thân cao được ưu ái Siêu Thì Vay Tiền Online. Danh sách ngày đẹp xuất hành tháng 8/2022 Bạn muốn coi ngày lành tháng tốt xuất hành đầu năm, đi du lịch hay làm ăn xa? Thông qua đó có thể chủ động dự tính, sắp xếp công việc. Phân bổ và bố trí thời gian một cách hợp lý và khoa học cho hành trình sắp tới. Sau đây là danh sách những ngày xuất hành trong tháng 8 năm 2022 đẹp nhất dành cho bạn. Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại dương lịch Tháng Năm Dưới đây là danh sách những ngày đẹp xuất hành tháng 8 năm 2022. Thuận tiện cho bạn lựa chọn thời điểm thích hợp để xuất hành đầu năm hay đi xa. Sau khi đã chọn được ngày, bạn lưu ý khởi hành vào khung giờ đẹp. Để chuyến đi được thuận lợi, hanh thông như dự kiến. Mang tới niềm vui, an toàn cho các thành viên trong đoàn. Tránh gặp phải những xui xẻo, bất trắc có thể xảy ra. Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành Thứ Hai Dương lịch 1/8/2022Âm lịch 4/7/2022Ngày Bính TuấtTháng Mậu Thân Giờ Tiểu các Giờ Sửu 1 – 3h và Mùi 13 – 15hGiờ Đại an Giờ Mão 5 – 7h và Dậu 17 – 19hGiờ Tốc hỷ Giờ Thìn 7 – 9h và Tuất 19 – 21h Chủ nhật Dương lịch 7/8/2022Âm lịch 10/7/2022Ngày Nhâm ThìnTháng Mậu Thân Giờ Tiểu các Giờ Sửu 1 – 3h và Mùi 13 – 15hGiờ Đại an Giờ Mão 5 – 7h và Dậu 17 – 19hGiờ Tốc hỷ Giờ Thìn 7 – 9h và Tuất 19 – 21h Thứ Hai Dương lịch 8/8/2022Âm lịch 11/7/2022Ngày Quý TỵTháng Mậu Thân Giờ Tiểu các Giờ Tý 23 – 1h và Ngọ 11 – 13hGiờ Đại an Giờ Dần 3 – 5h và Thân 15 – 17hGiờ Tốc hỷ Giờ Mão 5 – 7h và Dậu 17 – 19h Thứ Bảy Dương lịch 13/8/2022Âm lịch 16/7/2022Ngày Mậu TuấtTháng Mậu Thân Giờ Tiểu các Giờ Sửu 1 – 3h và Mùi 13 – 15hGiờ Đại an Giờ Mão 5 – 7h và Dậu 17 – 19hGiờ Tốc hỷ Giờ Thìn 7 – 9h và Tuất 19 – 21h Thứ Ba Dương lịch 16/8/2022Âm lịch 19/7/2022Ngày Tân SửuTháng Mậu Thân Giờ Đại an Giờ Tý 23 – 1h và Ngọ 11 – 13hGiờ Tốc hỷ Giờ Sửu 1 – 3h và Mùi 13 – 15hGiờ Tiểu các Giờ Thìn 7 – 9h và Tuất 19 – 21h Thứ Sáu Dương lịch 19/8/2022Âm lịch 22/7/2022Ngày Giáp ThìnTháng Mậu Thân Giờ Tiểu các Giờ Sửu 1 – 3h và Mùi 13 – 15hGiờ Đại an Giờ Mão 5 – 7h và Dậu 17 – 19hGiờ Tốc hỷ Giờ Thìn 7 – 9h và Tuất 19 – 21h Thứ Năm Dương lịch 25/8/2022Âm lịch 28/7/2022Ngày Canh TuấtTháng Mậu Thân Giờ Tiểu các Giờ Sửu 1 – 3h và Mùi 13 – 15hGiờ Đại an Giờ Mão 5 – 7h và Dậu 17 – 19hGiờ Tốc hỷ Giờ Thìn 7 – 9h và Tuất 19 – 21h Thứ Bảy Dương lịch 27/8/2022Âm lịch 1/8/2022Ngày Nhâm TýTháng Kỷ Dậu Giờ Tốc hỷ Giờ Tý 23 – 1h và Ngọ 11 – 13hGiờ Tiểu các Giờ Mão 5 – 7h và Dậu 17 – 19hGiờ Đại an Giờ Tỵ 9 – 11h và Hợi 21 – 23h Phía trên là các ngày đẹp xuất hành trong tháng 8 năm 2022. Hy vọng, bạn sẽ chọn được ngày khởi hành thích hợp và thuận lợi nhất để bắt đầu hành trình. Đem tới chuyến đi bình an, nhiều niềm vui và may mắn như mong xuất hành trong tháng 9 năm 2022Ngày xuất hành trong tháng 10 năm 2022Ngày xuất hành trong tháng 11 năm 2022Ngày xuất hành trong tháng 12 năm 2022 Theo thì xem ngày tốt xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 gồm 10 ngày đầu tiên từ mùng 1-10 Âm lịch. Trong những ngày này, có việc nên tiến hành để chớp đúng thời cơ, cũng có việc cần hạn chế để tránh gặp xui xẻo. Theo ý kiến các chuyên gia tử vi – phong thủy, trong 10 ngày đầu năm Nhâm Dần 2022 này, chọn các ngày tốt để tiến hành việc quan trọng, việc mang ý nghĩa khởi đầu trọng đại; các ngày xấu thì hạn chế đi chơi xa hay tiến hành những việc lớn; còn những ngày ở mức trung bình, có thể xuất hành, đi lễ chùa cầu may hoặc tiến hành việc quan trọng nhưng cần căn cứ từng tuổi cụ thể. Xem tiếp các mục bên dưới để chọn ngày nào tốt nhất để xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 này nhé! TỔNG QUAN NĂM NHÂM DẦN 2022 Năm Nhâm Dần là năm nào? Những người sinh năm Nhâm Dần trước đây và sắp tới là …1722, 1782, 1842, 1902, 1962, 2022, 2082, 2142, 2202… ± 60 Tổng quan về Can Chi, Ngũ Hành năm Nhâm Dần 2022 Năm Nhâm Dần 2022 theo Dương lịch 01/02/2022 – 21/01/2023 ngày bắt đầu và kết thúc năm Nhâm Dần 2022 Thiên Can Nhâm – can đứng thứ 9 trong 10 Thiên Can 10 Thiên Can Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý Địa Chi Dần Hổ – con giáp thứ 3 trong 12 Con Giáp hay 12 Địa Chi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi Mệnh Ngũ Hành những người sinh năm Nhâm Dần 2022 là người thuộc mệnh Kim – Kim Bạch Kim – Vàng pha bạc Vì sao cần phải xem ngày, giờ, hướng tốt xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022? Đầu năm chọn ngày, giờ và hướng xuất hành tốt, cả năm suôn sẻ, gặp nhiều may mắn! Dân gian có câu “Đầu xuôi thì đuôi lọt”, ngày đầu năm mới mà thuận lợi thì hứa hẹn cả năm suôn sẻ, may mắn. Vì thế trong những ngày đầu năm mới, đặc biệt là ngày mùng 1 Tết, là thời điểm đất trời giao thoa, âm dương hòa hợp, là ngày đại cát đại lợi. Việc xuất hành vào đúng thời điểm và phương hướng phù hợp coi như là điềm báo năm mới cát lành, thịnh vượng. Vì thế, theo kinh nghiệm dân gian, ngày mùng 1 Tết nói riêng, những ngày đầu năm mới nói chung là thời gian quan trọng, người dân thường chọn những giờ thiêng, hướng tốt để xuất hành, với mong muốn cả năm mọi việc sẽ hanh thông. Hướng tốt xuất hành được xác định thế nào? Hướng xuất hành được tính từ nơi gia chủ ở so với hướng muốn đến. Theo đó, để dễ dàng xác định phương hướng, gia chủ nên chọn 1 địa điểm cố định ở hướng mình cần tới. Ngày đầu tiên của năm mới đi về nơi đó trước, sau rồi đi các nơi khác. Chọn tuổi đẹp mở hàng khai trương đầu năm 2022 Đối với những người làm ăn kinh doanh thì chuyện chọn người hợp tuổi để mở hàng đầu năm Nhâm Dần 2022 lại càng quan trọng. Người được chọn mở hàng đầu năm thường là người hợp tuổi, hợp mệnh với chủ công ty, cửa hàng và hợp cả năm Nhâm Dần 2022. Không những thế, họ phải là người có “vía tốt”, làm ăn phát đạt, sức khỏe tốt, tính tình xởi lởi, gia đình ấm êm, thuận hòa, không muộn phiền. Gia chủ chú ý không nên chọn những người thuộc tứ hành xung, nhà có tang hoặc kinh doanh thua lỗ để mở hàng cho cửa hàng mình. Gia chủ cần tránh chọn những người mở hàng đầu năm có tuổi phạm Tam Tai trong năm nay – Nhâm Dần 2022 Xem thêm Xem tuổi Phạm Tam Tai 2022 hoặc những tuổi bị Sao chiếu mệnh xấu 2022 Xem thêm Xem Sao & Hạn năm 2022 cho 12 con giáp. Bảng tra cứu các ngày tốt đầu năm Nhâm Dần 2022 theo từng công việc cụ thể Nội dung bài viết1. Xuất hành Mùng 1 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không?2. Xuất hành Mùng 2 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không?3. Xuất hành Mùng 3 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không?4. Xuất hành Mùng 4 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không?5. Xuất hành Mùng 5 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không?6. Xuất hành Mùng 6 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không?7. Xuất hành Mùng 7 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không?8. Xuất hành Mùng 8 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không?9. Xuất hành Mùng 9 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không?10. Xuất hành Mùng 10 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không? Xuất hành mùng 1 Tết hướng nào tốt? Mùng 1 Tết Nhâm Dần rơi vào ngày 1/2/2022 dương lịch, là ngày Ất Dậu, ngũ hành thuộc Thủy, sao Chủy. Trong ngày, Hỷ thần ở hướng Tây Bắc, Tài thần ở hướng Đông Nam. Đây chính là 2 hướng xuất hành may mắn ngày đầu năm mới Nhâm Dần. Do vậy, tùy vào mong muốn mỗi người mà lựa chọn hướng xuất hành đầu năm 2022 phù hợp. Nếu muốn cầu công danh, tiền bạc hãy đi về hướng Đông Nam. Còn nếu muốn cầu tình duyên, cát khánh thì xuất hành về hướng Tây Bắc. Xuất hành mùng 1 Tết giờ nào đẹp? Theo cách xem ngày xuất hành của Khổng Minh, ngày mùng 1 Tết là Đường Phong, rất tốt cho việc xuất hành. Xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. Còn theo giờ xuất hành Lý Thuần Phong, các khung giờ đẹp để xuất hành gặp may mắn ngày mùng 1 Tết Nhâm Dần 2022 gồm Giờ Đại an Giờ Tý 23h-1h Cũng chính là thời khắc Giao thừa Giờ Ngọ 11h-13h Xuất hành vào giờ Đại an thì mọi việc đa phần đều tốt lành, tài lộc hanh thông, nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc hỷ Giờ Sửu 1h-3h Giờ Mùi 13h-15h Xuất hành giờ Tốc hỷ sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất một phần tốt. Giờ này đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Giờ Tiểu cát Giờ Thìn 7h-9h Giờ Tuất 19h-21h Tiểu cát được coi là khung giờ rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn, buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngoài ngày mùng 1 Tết bên trên, dưới đây là hướng và giờ tốt xuất hành vào các ngày đầu năm khác 2. Xuất hành Mùng 2 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không? Xuất hành mùng 2 Tết 2/2/2022 dương lịch Giờ đẹp 5h-7h, 9h-11h, 11h-13h, 17h-19h, 21-23h, 23h-1h Hướng tốt Đi về hướng Đông để cầu tài lộc, công danh, xuất hành theo hướng Tây Nam để cầu tình duyên, gia đạo. 3. Xuất hành Mùng 3 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không? Xuất hành mùng 3 Tết 3/2/2022 dương lịch Giờ đẹp 3h-5h, 7h-9h, 9h-11h, 15h-17h, 19h-21h, 21h-23h Hướng tốt Xuất hành về hướng Nam sẽ gặp Hỷ thần ban ơn cho tình duyên, gia đạo hài hòa. Đi theo hướng Đông gặp được Tài thần ban phước lộc dồi dào, tiền bạc hanh thông. 4. Xuất hành Mùng 4 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không? Xuất hành mùng 4 Tết 4/2/2022 dương lịch Giờ đẹp 1h-3h, 5h-7h, 7h-9h, 13h-15h, 17h-19h, 19h-21h Hướng tốt Muốn cầu tình duyên, gia đạo thì đi về hướng Đông Nam. Cầu công danh, tài lộc xuất hành hướng chính Bắc. 5. Xuất hành Mùng 5 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không? Xuất hành mùng 5 Tết 5/2/2022 dương lịch Giờ đẹp 11h-13h, 23h-1h, 3h-5h, 15h-17h, 5h-7h, 17h-19h Hướng tốt Đi về hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần để cầu tình cảm, cát khánh. Đi về hướng chính Nam gặp Tài thần cầu tiền bạc dồi dào, kinh doanh phát đạt trong năm mới. 6. Xuất hành Mùng 6 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không? Xuất hành mùng 6 Tết 6/2/2022 dương lịch Giờ đẹp 1h-3h, 13h-15h, 3h-5h, 15h-17h, 9h-11h, 21-23h Hướng tốt Cầu cát khánh nhân duyên vượng thì xuất hành theo hướng Tây Bắc. Còn cầu công danh, tiền bạc phát đạt thì đi về hướng Tây Nam. 7. Xuất hành Mùng 7 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không? Xuất hành mùng 7 Tết 7/2/2022 dương lịch Giờ đẹp 11h-13h, 23h-1h, 1h-3h, 13h-15, 7h-9h, 19h-21h Hướng tốt Dù là cầu tài lộc phát đạt, công danh thăng tiến hay tình duyên thuận lợi, ngày này đều nên xuất hành theo hướng Tây Nam. Cả Hỷ thần và Tài thần đều ngự ở hướng này. 8. Xuất hành Mùng 8 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không? Xuất hành mùng 8 Tết 8/2/2022 dương lịch Giờ đẹp 11h-13h, 23h-1h, 5h-7h, 17h-19h, 9h-11h, 21-23h Hướng tốt Đi về hướng Tây để gặp Tài thần ban ơn về tiền bạc, công danh. Đi theo hướng Nam gặp Hỷ thần ban phước tình duyên thuận lợi, gia đạo yên ấm. 9. Xuất hành Mùng 9 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không? Xuất hành mùng 9 Tết 9/2/2022 dương lịch Giờ đẹp 3h-5h, 15h-17h, 7h-9h 19h-21h, 9h-11h, 21-23h Hướng tốt Gồm Đông Nam và Tây Bắc. Đi về hướng Đông Nam cầu tình duyên thuận lợi . Đi về hướng Tây Bắc cầu tiền bạc, sự nghiệp hanh thông. 10. Xuất hành Mùng 10 Tết Nhâm Dần 2022 có tốt không? Xuất hành mùng 10 Tết 10/2/2022 dương lịch Giờ đẹp 5h-7h, 17h-19h, 7h-9h 19h-21h, 1h-3h, 13h-15h Hướng tốt Xuất hành theo hướng Đông Bắc dễ gặp thuận lợi về chuyện tình cảm. Đi về hướng Đông Nam dễ gặp may mắn về tiền bạc hay công việc làm ăn. Lưu ý Các khung giờ nêu trên chỉ tốt cho việc Xuất hành khác với giờ Hoàng đạo, không bao gồm tiến hành những việc quan trọng khác. Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về Xem ngày tốt xuất hành đầu năm Nhâm Dần 2022 để tiến hành mọi việc suôn sẻ, may mắn. Chúc các bạn Tân niên Thịnh vượng, Cát lành! Vào đầu năm mới, Xuất hành đầu năm hay chọn giờ đẹp đi làm, mở hàng, khai xuân đầu năm 2022 được rất nhiều người tìm hiểu hy vọng năm mới sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi, hạn chế những rủi ro xảy ra. Tùy vào từng từng ngày Tết mà việc xuất hành đầu năm sẽ khác nhau. Xuất hành đầu nămlà gì? Việc xuất hành vào ngày đầu năm mang một ý nghĩa tâm linh khá lớn, thông thường người ta chú trọng nhất lần đầu tiên xuất hành vào ngày mùng 1 tết nên đi vào giờ nào, hướng nào để 1 năm gặp nhiều may mắn, thuận lợi, công việc, cuộc sống suôn dung chính Show Xem Giờ đẹp xuất hành ngày đầu năm 2022 để cả năm gặp may mắn, làm ăn thuận đẹp xuất hành đầu năm 20221. Giờ đẹp xuất hành mùng 1 tết 20222. Giờ đẹp xuất hành mùng 2 tết 20223. Giờ đẹp xuất hành mùng 4 tết 2022Video liên quan Xem thêm Ngày đẹp khai xuân 2022Xem Giờ đẹp xuất hành ngày đầu năm 2022 để cả năm gặp may mắn, làm ăn thuận đẹp xuất hành đầu năm 2022Các phương pháp tính ngày tốt, giờ đẹp xuất hành đầu năm dựa theo cơ chế sinh khắc của can chi để tính toán. Theo quan điểm của người xưa trong trời đất luôn có 2 mặt âm dương, kể cả thời gian cũng như thế. Việc xuất hành vào đầu năm mới quan trọng nhất các ngày mùng 1, mùng 2, mùng 3 tế, bởi đây được coi là khoảng thời gian thiêng liêng nhất của năm mới, ảnh hưởng trực tiếp đến vận khí, sự may mắn của gia chủ trong suốt cả những ngày đầu năm đặc biệt là ngày mùng 1, nếu xuất phát từ cửa chính của nhà, chọn giờ đẹp và đi theo hướng tương sinh sẽ giúp mọi việc của cá nhân được vượng, tốt. Ngược lại, nếu không chú chọn giờ xuất hành sẽ khiến vận khí của cá nhân, gia đinh bị thể giờ tốt xuất hành ngày đầu năm tết Nhâm Dần, các ngày mùng 1, 2, 3, 4, 5, 6 Tết như Giờ đẹp xuất hành mùng 1 tết 2022Ngày mùng 1 Tết Nhâm Dần sẽ rơi vào thứ 3 ngày 1/2/2022. Đây là ngày Ất Hợi, thuộc ngũ hành Thủy nên xuất hành theo hướng Tây Bắc nếu muốn cầu hỷ khánh, may mắn hoặc Đông Nam nếu muốn cầu tiền bạc rất tốt. Theo quan niệm của ông cha ta, mùng 1 Tết là thời điểm đầu tiên trong năm nên đây được xem là ngày đại cát. Do đó, hầu hết mọi người đều muốn xuất hành vào ngày mùng 1 này để cầu may, cầu lộc cho gia đình, bản giờ tốt mùng 1 tết Nhâm Dần, giờ đẹp mở hàng, du xuân tết 20222. Giờ đẹp xuất hành mùng 2 tết 2022Ngày mùng 2 Tết Nhâm Dần là vào thứ 4 ngày 2/2/2022, tức là ngày Bính Tuất, thuộc ngũ hành Thổ, tháng Nhâm Dần. Do đó, muốn gặp Tài Thần nên đi hướng Chính Đông, còn muốn gặp Hỉ thần nên đi hướng Tây tiết giờ hoàng đạo, Giờ đẹp mở hàng mùng 2 tết 20223. Giờ đẹp xuất hành mùng 4 tết 2022Ngày mùng 4 Tết Nhâm Dần rơi vào thứ 6 ngày 4/2/2022, ngày Mậu Tí, thuộc ngũ hành Hỏa. Do đó, để gặp Hỉ Thần thì bạn cần đi hướng Đông Nam, còn muốn gặp Tài Thần nên đi hướng chính tiết giờ đẹp ngày mùng 4 tết Nhâm Dần, Giờ đẹp xuất hành ngày mùng 3 tếtThông thường, vào ngày mùng 4, mùng 5, mùng 6 tết, mọi người có xu hướng đi chúc tết bà con, họ hàng ở xa, mở hàng đầu năm hoặc di chuyển lên thành phố để chuẩn bị cho công việc trong năm mới. Để mọi việc được hanh cát, thuận lợi, việc xem, lựa chọn ngày giờ, hướng di chuyển cũng rất quan việc xem giờ đẹp xuất hành đầu năm 2022, bạn cũng đừng quên gửi những Lời chúc năm mới tới bạn bè, người thân, cùng chúc nhau có 1 năm mới An Khang Thịnh Vượng, Vạn Sự Như Ý. Vào năm mới, cùng với việc xem giờ tốt xuất hành ngày đầu năm 2022, xem hướng xuất hành tết Nhâm Dần theo tuổi cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm. Vậy cụ thể hướng tốt xuất hành mùng 1,2,3 tết là hướng nào? Tìm hiểu câu trả lời ở bài viết Xuất hành năm 2022 hướng nào tốt của chúng tôi. Thứ Hai, Ngày 12/6/2023 Âm lịch 25/4/2023 Ngày Tân Sửu, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão, Tiết Mang Chủng Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Thứ Ba, Ngày 13/6/2023 Âm lịch 26/4/2023 Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão, Tiết Mang Chủng Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Thứ Tư, Ngày 14/6/2023 Âm lịch 27/4/2023 Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão, Tiết Mang Chủng Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Thứ Năm, Ngày 15/6/2023 Âm lịch 28/4/2023 Ngày Giáp Thìn, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão, Tiết Mang Chủng Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Thứ Sáu, Ngày 16/6/2023 Âm lịch 29/4/2023 Ngày Ất Tỵ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão, Tiết Mang Chủng Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Thứ bảy, Ngày 17/6/2023 Âm lịch 30/4/2023 Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Tỵ, Năm Quý Mão, Tiết Mang Chủng Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Canh Tý Chủ Nhật, Ngày 18/6/2023 Âm lịch 1/5/2023 Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Ngọ, Năm Quý Mão, Tiết Mang Chủng Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Thứ Năm, Ngày 1/12/2022 Âm lịch 8/11/2022 Ngày Mậu Tý, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Ngọ, Giáp Ngọ Thứ Sáu, Ngày 2/12/2022 Âm lịch 9/11/2022 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mùi, Ất Mùi Thứ bảy, Ngày 3/12/2022 Âm lịch 10/11/2022 Ngày Canh Dần, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Chủ Nhật, Ngày 4/12/2022 Âm lịch 11/11/2022 Ngày Tân Mão, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Thứ Hai, Ngày 5/12/2022 Âm lịch 12/11/2022 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Thứ Ba, Ngày 6/12/2022 Âm lịch 13/11/2022 Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Tiểu tuyết Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Thứ Tư, Ngày 7/12/2022 Âm lịch 14/11/2022 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Thứ Năm, Ngày 8/12/2022 Âm lịch 15/11/2022 Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Thứ Sáu, Ngày 9/12/2022 Âm lịch 16/11/2022 Ngày Bính Thân, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Thứ bảy, Ngày 10/12/2022 Âm lịch 17/11/2022 Ngày Đinh Dậu, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Chủ Nhật, Ngày 11/12/2022 Âm lịch 18/11/2022 Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thìn, Bính Thìn Thứ Hai, Ngày 12/12/2022 Âm lịch 19/11/2022 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Tỵ, Đinh Tỵ Thứ Ba, Ngày 13/12/2022 Âm lịch 20/11/2022 Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Thứ Tư, Ngày 14/12/2022 Âm lịch 21/11/2022 Ngày Tân Sửu, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Thứ Năm, Ngày 15/12/2022 Âm lịch 22/11/2022 Ngày Nhâm Dần, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Thứ Sáu, Ngày 16/12/2022 Âm lịch 23/11/2022 Ngày Quý Mão, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Thứ bảy, Ngày 17/12/2022 Âm lịch 24/11/2022 Ngày Giáp Thìn, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Chủ Nhật, Ngày 18/12/2022 Âm lịch 25/11/2022 Ngày Ất Tỵ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Thứ Hai, Ngày 19/12/2022 Âm lịch 26/11/2022 Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tý, Canh Tý Thứ Ba, Ngày 20/12/2022 Âm lịch 27/11/2022 Ngày Đinh Mùi, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Sửu, Tân Sửu Thứ Tư, Ngày 21/12/2022 Âm lịch 28/11/2022 Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đại Tuyết Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tại thiên Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Dần, Giáp Dần Thứ Năm, Ngày 22/12/2022 Âm lịch 29/11/2022 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Dần, Tiết Đông chí Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mão, ất Mão Thứ Sáu, Ngày 23/12/2022 Âm lịch 1/12/2022 Ngày Canh Tuất, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần, Tiết Đông chí Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Thứ bảy, Ngày 24/12/2022 Âm lịch 2/12/2022 Ngày Tân Hợi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần, Tiết Đông chí Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Chủ Nhật, Ngày 25/12/2022 Âm lịch 3/12/2022 Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần, Tiết Đông chí Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Thứ Hai, Ngày 26/12/2022 Âm lịch 4/12/2022 Ngày Quý Sửu, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần, Tiết Đông chí Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Thứ Ba, Ngày 27/12/2022 Âm lịch 5/12/2022 Ngày Giáp Dần, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần, Tiết Đông chí Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Thứ Tư, Ngày 28/12/2022 Âm lịch 6/12/2022 Ngày Ất Mão, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần, Tiết Đông chí Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Thứ Năm, Ngày 29/12/2022 Âm lịch 7/12/2022 Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần, Tiết Đông chí Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Thứ Sáu, Ngày 30/12/2022 Âm lịch 8/12/2022 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần, Tiết Đông chí Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Thứ bảy, Ngày 31/12/2022 Âm lịch 9/12/2022 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần, Tiết Đông chí Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tý, Giáp Tý Thứ Ba, Ngày 1/3/2022 Âm lịch 29/1/2022 Ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần, Tiết Vũ thủy Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Thứ Tư, Ngày 2/3/2022 Âm lịch 30/1/2022 Ngày Giáp Dần, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần, Tiết Vũ thủy Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Thứ Năm, Ngày 3/3/2022 Âm lịch 1/2/2022 Ngày Ất Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Vũ thủy Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Thứ Sáu, Ngày 4/3/2022 Âm lịch 2/2/2022 Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Vũ thủy Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Thứ bảy, Ngày 5/3/2022 Âm lịch 3/2/2022 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Chủ Nhật, Ngày 6/3/2022 Âm lịch 4/2/2022 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Tý, Giáp Tý Thứ Hai, Ngày 7/3/2022 Âm lịch 5/2/2022 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Sửu, ất Sửu Thứ Ba, Ngày 8/3/2022 Âm lịch 6/2/2022 Ngày Canh Thân, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Thứ Tư, Ngày 9/3/2022 Âm lịch 7/2/2022 Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Thứ Năm, Ngày 10/3/2022 Âm lịch 8/2/2022 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Thứ Sáu, Ngày 11/3/2022 Âm lịch 9/2/2022 Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Thứ bảy, Ngày 12/3/2022 Âm lịch 10/2/2022 Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Chủ Nhật, Ngày 13/3/2022 Âm lịch 11/2/2022 Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Đông Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Thứ Hai, Ngày 14/3/2022 Âm lịch 12/2/2022 Ngày Bính Dần, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Thứ Ba, Ngày 15/3/2022 Âm lịch 13/2/2022 Ngày Đinh Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Thứ Tư, Ngày 16/3/2022 Âm lịch 14/2/2022 Ngày Mậu Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Tuất, Bính Tuất Thứ Năm, Ngày 17/3/2022 Âm lịch 15/2/2022 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Hợi, Đinh Hợi Thứ Sáu, Ngày 18/3/2022 Âm lịch 16/2/2022 Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Thứ bảy, Ngày 19/3/2022 Âm lịch 17/2/2022 Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Kinh Trập Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Chủ Nhật, Ngày 20/3/2022 Âm lịch 18/2/2022 Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Chấp Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Thứ Hai, Ngày 21/3/2022 Âm lịch 19/2/2022 Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Thứ Ba, Ngày 22/3/2022 Âm lịch 20/2/2022 Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Nguy Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Thứ Tư, Ngày 23/3/2022 Âm lịch 21/2/2022 Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Thành Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Thứ Năm, Ngày 24/3/2022 Âm lịch 22/2/2022 Ngày Bính Tý, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Thu Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Nam Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ Thứ Sáu, Ngày 25/3/2022 Âm lịch 23/2/2022 Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Khai Hướng xuất hành Hướng tài thần Đông Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Mùi, Kỷ Mùi Thứ bảy, Ngày 26/3/2022 Âm lịch 24/2/2022 Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Bế Hướng xuất hành Hướng tài thần Bắc Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Giáp Thân Chủ Nhật, Ngày 27/3/2022 Âm lịch 25/2/2022 Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Hướng xuất hành Hướng tài thần Nam Tốt, Hỷ thần Đông Bắc Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, ất Dậu Thứ Hai, Ngày 28/3/2022 Âm lịch 26/2/2022 Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Trừ Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Bắc Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Thứ Ba, Ngày 29/3/2022 Âm lịch 27/2/2022 Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Mãn Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Nam Tốt, Hỷ thần Tây Nam Tốt, Hạc thần Tây Xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Thứ Tư, Ngày 30/3/2022 Âm lịch 28/2/2022 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bình Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Thứ Năm, Ngày 31/3/2022 Âm lịch 29/2/2022 Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần, Tiết Xuân phân Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Định Hướng xuất hành Hướng tài thần Tây Tốt, Hỷ thần Đông Nam Tốt, Hạc thần Tây Bắc Xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

ngày đẹp xuất hành năm 2022